`17`. gets up - is getting up
`->` everyday: hiện tại đơn, but today (chỉ sự khác thường, hành động không thường xuyên): hiện tại tiếp diễn
`18`. cycles - is walking
`->` often: hiện tại đơn, but today (chỉ sự khác thường, hành động không thường xuyên): hiện tại tiếp diễn
`19`. are - waiting - am waiting
`->` Dựa vào ngữ cảnh của câu chia hiện tại tiếp diễn. Dịch: Bạn đang đợi ai vậy Nam? Tôi đang đợi em trai.
`20`. is - is studying
`->` Liên hiện tại đang ở trong phòng. Cô ấy đang học cho kì thi