*Phần giải thích có thể là không cần thiết do toàn bài chỉ cần chia thì quá khứ tiếp diễn.
1. was preparing - Quá khứ tiếp diễn do có thời gian xác định trong quá khứ.
2. was practicing - Hành động đang xảy ra trong quá khứ có hành động khác xen vào, hành động đang xảy ra chia quá khứ tiếp diễn
3. weren't cycling
4. were sitting
5. was watering - Tương tự câu 1
6. were visiting - Tương tự câu 1
7. were learning - At this time last year: dấu hiệu thì quá khứ tiếp diễn.