cho 11,7 g natri clorua NACL tác dụng với 334 g bạc nitrat AGNO3 thu được 17 gam natri nitrat NANO3 và bạc clorua agCL a.vIẾT PTHH CỦA PHẢN ỨNG B.TÍNH KHỐI LƯỢNG AGCL TẠO THÀNH

Các câu hỏi liên quan

Câu 1. Nước Âu Lạc có công trình quân sự nổi tiếng đó là A. thành Phong Châu B. thành Cổ Loa C. thành Thăng Long D. thành Huế Câu 2. Sắp xếp diễn biến cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng theo thứ tự: A. Mê Linh "Cổ Loa" Luy Lâu B. Cổ Loa "Luy lâu" Mê Linh C. Chu Diên "Mê Linh" Cổ Loa D. Chu Diên "Cổ Loa" Luy Lâu Câu 3. Hai Bà Trưng dựng cờ khởi nghĩa ở A. Ba Vì B. Chu Diên C. Đan Phượng D. Hát Môn (Hà Nội) Câu 4. “Nghĩa quân nhanh chóng đánh bại kẻ thù, làm chủ Mê Linh... Tô Định hoảng hốt phải bỏ thành, cắt tóc, cạo râu, lẻn trốn về Nam Hải (Quảng Đông – Trung Quốc).” Đó là sự kiện được nói đến ở A. Khởi nghĩa Bà Triệu C. Cuộc kháng chiến chống quân Tần xâm lược B. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng D. Âu Lạc đánh quân của Triệu Đà. Câu 5. Vì sao Triệu Quang Phục lại chọn Dạ Trạch làm căn cứ kháng chiến? A. Dạ Trạch là vùng kín đáo để bí mật phát triển lực lượng B. Dạ Trạch gần với doanh trại của quân Lương C. Đây là quê hương của Triệu Quang Phục D. Đây là vùng có truyền thống đấu tranh Câu 6. Cuộc khởi nghĩa nổ ra năm 248 ở Thanh Hóa do ai lãnh đạo? A. Cao Lỗ B. Trưng Trắc C. Bà Triệu D. Triệu Quốc Đạt Câu 7: Nhà Hán đưa người Hán sang ở lẫn với dân ta, bắt dân ta theo phong tục tập quán của họ nhằm âm mưu? A. đồng hoá dân tộc ta. B. tăng cường sức mạnh cho nhà nước mới. C. vơ vét, bóc lột của cải. D. chiếm đất và cai trị nhân dân ta. Câu 8: Sau khi đánh đuổi được quân đô hộ, Trưng Trắc được suy tôn làm vua, đóng đô ở A. Mê Linh B. Hát Môn C. Chu Diên D. Cổ Loa Câu 9: Nguyên nhân chính nào dẫn tới bùng nổ cuộc khởi nghĩa Lý Bí? A. Nhân dân hoang mang, lo sợ trước chính sách cai trị của phương Bắc. B. Phong kiến phương Bắc đã hoàn thiện chính sách đồng hóa về văn hóa. C. Nhân dân oán giận chế độ bóc lột hà khắc của nhà Lương. D. Nhân dân giành được nhiều thắng lợi vang dội trong cuộc khởi nghĩa Câu 10. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lý Bí? A. Sự ủng hộ của nhân dân D. Sự lãnh đạo tài tình của Lý Bí C. Tinh thần chiến đấu quả cảm của nghĩa quân B. Nhà Lương suy

Câu 1: Biểu thức rút gọn của biểu thức 5x3+4x2−3x(2x2+7x−1) là: A.−x2+17x2+3x B.−x2−17x2+3x C.−x2−17x2−3x D.Một đáp số khác Câu 2: Giá trị của biểu thức 5x2−[4x2−3x(x−2)] với x=−12 là: A.-3 B.3 C.-4 D.4 Câu 3: Biết 5(2x−1)−4(8−3x)=84.Giá trị của x là: A.4 B.4,5 C.5 D.5,5 Câu 4: Với mọi giá trị của x thì giá trị của biểu thức 2x(3x−1)−6x(x+1)+(3+8x) là: A.2 B.3 C.4 D.Một đáp số khác Câu 5:Với mọi giá trị của x thì giá trị của biểu thức 0,2(5x−1)−12(23x+4)+23(3−x) là: A.-0,1 B.-0,2 C.-0,4 D.-0,6 Câu 6: Biết 4x(x−1)−3(x2−5)−x2=(x−3)−(x−6). Giá trị của x là: A.3 B.4 C.6 D.7 Câu 7: Giá trị của biểu thức 5x(x−4y)−4y(y−5x) với x=−15,y=−12 là: A.−23 B.−34 C.−45 D.−56 Câu 8: Giá trị của biểu thức 6xy(xy−y2)−8x2(x−y2)+5y2(x2−xy) với x=12,y=2 là: A.-26 B.-28 C.-30 D.Một đáp số khác Câu 9: Biết 13x2−4x+2x(2−3x)=0. Giá trị của x là: A.-1 B.0 C.1 D.Một đáp số khác Câu 10: Giá trị của biểu thức 5x(4x2−2x+1)−2x(10x2−5x−2) với x=15 là: A.125 B.130 C.135 D.Một đáp số khác Câu 11: Nghiệm của phương trình 3(x−2)−x(x−2)=0 là: A.x=2 hay x=3 B.x=2 hay x=-3 C.x=-2 hay x=-3 D.Các câu trên đều sai Câu 12: Nếu c là hằng số và (x+2)(x+3)=x2+cx+6 thì c bằng: A.-5 B.-3 C.-1 D.5 Câu 13: Tích của đơn thức −5x3 và đa thức 2x2+3x−5 là: A.10x5−15x4+25x3 B.−10x5−15x4+25x3 C.−10x5−15x4−25x3 D.Một kết quả khác Câu 14: Tích của đa thức −2x3−14y−4yz và đơn thức 8xy2 là: A.−16x4y2−2xy3−32xy3z B.16x4y2−2xy3−32xy3z C.−16x4y2+2xy3−32xy3z D.−16x4y2−2xy−32xy3z Câu 15: Đơn giản biểu thức 3xn−2(xn+2−yn+2)+yn+2(3xn−2−yn−2) có kết quả: A.3x2n−yn B.3x2n−y2n C.3x2n+y2n D.−3x2n−y2n Câu 16: Chọn câu trả ời đúng: 3x2y(2x3y2−5xy)= A.6x5y3−15x2y B.6x5y3−15x3y2 C.6x5y3−15x2y3 D.6x5y3−15x2y4 Câu 17: Chọn câu trả lời đúng: (−2x4y)(18x2y3−14xy5)=. A.−14x6y4+12x5y6 B.−14x6y4−12x5y6 C.−14x8y3+12x4y5 D.−14x2y2+12x3y4 Câu 18: Giá trị của biểu thứcR=5x(x2−3x+2)−x2(x+1)=x(−4x2+16x−10) với x=125 A.625 B.0 C.-1 D.Một kết quả khác Câu 19: Đa thức P và Q thỏa mãn đẳng thức 36x4y6+P=Q(4x2y−2y3) là: A.P=18x2y8;Q=9x2y5 B.P=−18x2y8;Q=9x2y5 C.P=18x2y8;Q=−9x2y5 D.Một kết quả khác Câu 20: Biết 3x2−3x(−2+x)=36.Giá trị của x là: A.2 B.4 C.6 D.Một đáp số khác

Câu 15. Đơn thức có bậc là: A. 6 B. 8 C. 10 D. 12 Câu 16. Bậc của đơn thức 42x3y2 là: A. 7 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 17. Bậc của đơn thức (- 2x3) 3x4y là : A.3 B. 5 C. 7 D. 8 Câu 18. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức: xy2 A. yx (- y) B. x2y c. (xy)2 D. xy Câu 19. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3xy2 là: A. 3xy B. - 3x2y C. 3xy2 + 1 D. xy2 Câu 20. Cho đơn thức . Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức đã cho: A. B. C. D. Câu 21. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức ? A. . B. . C. D. Câu 22. Có bao nhiêu nhóm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau: - ; 2xy2 ; - xy ; 3x2y ; -x2y ; - xy ; 4xy2t A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 E. 5 F. 6 C©u 23. ViÕt ®¬n thøc 7x2y7(-3)x3y(-2) thµnh ®¬n thøc thu gän lµ : A. 42x5y7 B. 42x6y7 C. - 42x6y8 D. 42x5y8 Câu 24. Thu gọn đơn thức - t2zx.5tz2. z (t,x,z là biến) được kết quả là: A. 10t4z3x B. -10t3z4x C. -10t4z3x D. -10t3z4x Câu 25. Thu gọn đơn thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y - 5xy3 bằng : A. 3 x3y B. – x3y C. x3y + 10 xy3 D. 3 x3y - 10xy3 Câu 26. Thu gọn đơn thức –x3(xy)4 1/3 x2y3z3 kết quả là: A.1/3 x6y5z3 B. 1/3 x9y5z4 C. -3x8y4z3 D. -1/3 x9y7z3 Câu 27. Cho hai đơn thức P= - x2yz3 và Q = x3y2z . Khi đó tích PQ bằng: A. x6y3z4 B. - x5y3z3 C. - x5y3z4 D. x5y2z4 Câu 25. Tích của hai đơn thức - x2y3 và -6x3y4 là: A. 6x12y12 B. 2x5y7 C. 2x6y12 D. 3x5y12 C©u 28. Tæng c¸c ®¬n thøc - 3x2y5 ; x2y5 vµ 4x2y5 lµ : A. 2x2y5 B. - 2x2y5 C. x2y5 D. 8x2y5 Câu 29. Xác định đơn thức A để 2x4y3 + A = -3x4y3 A. A = x4y3 B. A = -5x4y3 C. A = 3x4y3 D. A = 5x4y3 Câu 30. Đơn thức thích hợp điền vào chỗ trống (…) trong phép toán: 3x3 + … = -3x3 là: A. 3x3 B. -6x3 C.0 D. 6x3