a, Tỉ lệ kiểu hình hình dạng lá ở F2: 3:1 `=>` di truyền độc lập.
`=>` F1: Aa x Aa
b,
- P khác nhau một cặp tính trạng tương phản ( lá chẻ x lá nguyên ) cho ra F1 đồng tính lá chẻ `->` P thuần chủng và tính trạng lá chẻ trội hoàn toàn so với tính trạng lá nguyên.
`*` Quy ước gen:
A - lá chẻ
a - lá nguyên
`*` Sơ đồ lai:
P: lá chẻ (AA) x lá nguyên (aa)
GP: A a
F1: Aa ( 100% lá chẻ )
F1xF1: Aa x Aa
GF1: A, a A, a
F2: 1AA : 2Aa : 1aa
3 lá chẻ : 1 lá nguyên