Hòa tan 11,7 gam NaCl và 48 gam CuSO4 vào nước được 500ml dung dịch X rồi điện phân dung dịch thu được với điện cực trơ, màng ngăn xốp. Khi lượng dung dịch giảm 21,5 gam thì dừng điện phân. Biết cường độ dòng điện I = 5A. Thời gian điện phân làA.3860 giây.B.7750 giây.C.7720 giây.D.1930 giây.
Điện phân dung dịch gồm 29,8 gam KCl và 56,4 gam Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi khối lượng dung dịch giảm đi 30,2 gam thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước bay hơi không đáng kể). Khối lượng kim loại thoát ra ở catot làA.19,2 gamB.12,8 gamC.30,2 gamD.15,36 gam
Oxit nào sau đây bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng ?A.MgOB.FeOC.Fe2O3D.Al2O3
Để m gam bột Fe trong không khí một thời gian thu được 11,28 gam hỗn hợp X gồm 4 chất. Hòa tan hết X trong lượng dư dung dịch HNO3 thu được 672ml khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m làA.11,2.B. 8,4.C.7,0.D.5,6
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCl2, FeCl3 trong H2SO4 đặc nóng, thoát ra 4,48 lít khí SO2 duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm NH3 dư vào Y thu được 32,1 gam kết tủa. Giá trị m làA.17,75B.34,55.C.16,8D.25,675.
Hoà tan hết m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng HNO3 đặc, nóng thu được 4,48 lít khí NO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 145,2 gam muối khan. Giá trị của m làA.35,7 gam.B.15,8 gamC.77,7 gamD.46,4 gam
Đốt 5,6 gam Fe trong không khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m làA.15,6B.18,0C.24,2.D.22,4.
Điện phân 400ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ dòng điện I = 10A trong thời gian t, ta thấy có 224 ml khí (đktc) thoát ra ở anot. Giả thiết rằng điện cực trơ và hiệu suất là 100%. Thời gian điện phân làA.6 phút 26 giâyB.3 phút 13 giâyC.7 phút 20 giâyD.5 phút 12 giây
Điện phân 200ml dung dịch CuSO4 0,1M và MgSO4 cho đến khi bắt đầu xuất hiện khí bên catot thì ngừng điện phân. Thể tích khí thu được bên anot làA.0,224 lítB.0,448 lítC.0,112 lítD.0,896 lít
Có hai bình điện phân mắc nối tiếp, điện cực trơ: Bình 1 đựng dung dịch AgNO3, bình 2 đựng dung dịch KCl (có màng ngăn). Sau một thời gian điện phân, trong mỗi bình muối vẫn còn dư, ở catot bình 1 thoát ra 10,8 gam Ag thì ở anot bình 1 và anot bình 2 thoát ra các khí với thể tích tương ứng (đktc) làA.O2 (5,6 lít) và Cl2 (11,2 lít)B.O2 (0,56 lít) và H2 (1,12 lít)C.O2 (1,12 lít) và Cl2 (0,56 lít) D.O2 (0,56 lít) và Cl2 (1,12 lít)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến