Cho biểu thức P = ( (x - y)/ ( căn x - căn y) + (căn x^3 - căn y^3)/ (y - x) ) : ( (căn x - căn y)^2 + căn xy)/ (căn x + căn y) a. Rút gọn P b. chứng minh P lớn hơn bằng 0 Câu hỏi : Rút gọn biểu thức

Các câu hỏi liên quan

Câu 6: Để phát hiện ion nitrat trong dung dịch muối, người ta sử dụng thuốc thử A. Kim loại Ag và Cu. B. Dung dịch NH3. C. Dung dịch H2SO4 loãng và Cu. D. Kim loại Ag và FeCl3. Câu 7: Khi cho kim loại A vào dung dịch NaNO3/NaOH thì thu được hỗn hợp khí gồm H2 và NH3. Kim loại A có thể là A. Na. B. Ca. C. Zn. D. Cu. Câu 8: Dung dịch HNO3 đặc, không màu, để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành A. Màu đỏ gạch. B. Màu đen sẫm. C. Màu trắng sữa. D. Màu vàng nâu. Câu 9: Trộn dung dịch AgNO3 với dung dịch Fe(NO3)2 thì A. không có phản ứng xảy ra. B. có phản ứng trao đổi xảy ra. C. có phản ứng axit - bazơ xảy ra. D. có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra. Câu 10: Có 3 dung dịch đựng trong 3 lọ bị mất nhãn là MgCl2, NH4Cl, NaCl. Dùng cách nào dưới đây để có thể nhận được mỗi lọ đựng dung dịch gì ? A. Na2CO3. B. Giấy quỳ. C. NaOH. D. Dung dịch NH3. Câu 11: Dẫn khí NH3 đi qua ống đựng bột CuO nung nóng thì có hiện tượng bột CuO từ màu đen chuyển sang màu A. tím. B. xanh. C. trắng. D. đỏ. Câu 12: Trong số các kim loại sau : Cu , Zn , Ag , Al , Fe , Hg, dãy kim loại nào phản ứng được với dung dịch HNO3? A. Zn , Al , Fe. B. Cu , Zn , Al. C. Cu , Zn , Hg. D. Tất cả. Câu 13: Chọn cặp kim loại thụ động với HNO3 đặc nguội A. Cu , Ag. B. Fe , Pb. C. Al , Fe. D. Al , Hg. Câu 14: Khi cho HNO3 đặc phản ứng với kim loại kém hoạt động ta thu được khí gì ? A. N2. B. H2. C. NO. D. NO2. Câu 15: Cho a mol NO2 hấp thụ hoàn toàn trong dung dịch chứa a mol NaOH, pH của dung dịch thu được là A. 7. B. 0. C. > 7. D. < 7. Câu 16: Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, các hoá chất cần sử dụng là A. dung dịch NaNO3 và dung dịch H2SO4 đặc. B. NaNO3 tinh thể và dung dịch H2SO4 đặc. C. dung dịch NaNO3 và dung dịch HCl đặc. D. NaNO3 tinh thể và HCl đặc