Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, fructozơ, phenyl fomat, glucozơ, anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, natri fomat, vinylaxetilen lần lượt vào dung dịch AgNO3/NH3. Trong điều kiện thích hợp số chất có thể khử được ion Ag+ làA.7B.5C.8D.6
Cho các dung dịch chứa các chất tan: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, glixerol, axit fomic, vinyl axetat, anđehit fomic. Số dung dịch vừa hoà tan Cu(OH)2 vừa làm mất màu nước brom làA.4B.5C.3D.2
Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol làA.tinh bộtB.xenlulozơC.saccarozơ D.glucozơ
Glucozơ và fructozơ đềuA.có công thức phân tử C6H10O5B.thuộc loại đisaccarit.C.có nhóm –CH=O trong phân tửD.có phản ứng tráng bạc.
Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên làA.Fructozơ.B.Glucozơ.C.Mantozơ.D.Saccarozơ.
Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit ?A.Xenlulozơ.B.Saccarozơ.C.Glucozơ.D.Tinh bột.
Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit ?A.Amilozơ.B.Glucozơ. C.Saccarozơ.D.Xenlulozơ.
Tinh bột thuộc loạiA.đisaccarit.B.polisaccarit.C.lipit.D.monosaccarit.
Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là:A.anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ.B.fructozơ, tinh bột, anđehit fomic.C.saccarozơ, tinh bột, xenlulozơD.axit fomic, anđehit fomic, glucozơ.
Gốc glucozơ và gốc fructozơ trong phân tử saccarozơ liên kết với nhau qua nguyên tửA.oxi.B.nitơ.C.hiđro.D.cacbon.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến