Hợp chất A có công thức phân tử $\displaystyle {{C}_{8}}{{H}_{8}}{{O}_{2}},$ khi cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 muối. Số công thức cấu tạo đúng của A là:A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?A. CH2=CH-CN B. CH2=CH-CH3 C. H2N-[CH2]5-COOH D. H2N-[CH2]6-NH2
Một sợi dây đồng nối với một sợi dây nhôm để ngoài không khí ẩm thìA. Sẽ bền, dùng được lâu dài. B. Sẽ không bền, có hiện tượng ăn mòn điện hoá. C. Sẽ không bền, có hiện tượng ăn mòn hoá học. D. Sẽ không có hiện tượng gì xảy ra.
Biện pháp nào dưới đây để tăng hiệu suất phản ứng của phản ứng thuỷ phân este? A. Tăng nhiệt độ, tăng nồng độ ancol. B. Dùng OH- (xúc tác), tăng nhiệt độ. C. Dùng H+ (xúc tác), tăng nồng độ ancol. D. Dùng H+ (xúc tác), tăng nhiệt độ.
Thuỷ phân saccarozơ, thu được 270 gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Khối lượng saccarozơ đã thuỷ phân là A. 513 gam. B. 288 gam. C. 256,5 gam. D. 270 gam.
Este metyl acrylat có công thức là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch CuSO4?A. Mg, Al, Ag. B. Fe, Mg, Na. C. Ba, Zn, Hg. D. Na, Hg, Ni.
Fructozơ có thể chuyển thành glucozơ trong môi trường nào? A. Axit. B. Bazơ. C. Trung tính. D. Axit hoặc bazơ.
Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm là A. không thuận nghịch. B. luôn sinh ra axit và ancol. C. thuận nghịch. D. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường.
Chất X có công thức phân tử C7H6O3. Cho 27,6gam X tác dụng vừa đủ với 600ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của X làA. (HO)2C6H3CHO. B. HOC6H4CHO. C. (HO)3C6H2CH3. D. HCOOC6H4OH.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến