Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong tA.\(y = - {x^3} - 2x + \dfrac{1}{2}\)B.\(y = {x^3} - 2x + \dfrac{1}{2}\)C.\(y = - {x^4} + 2{x^2} + \dfrac{1}{2}\)D.\(y = {x^4} + 2{x^2} + \dfrac{1}{2}\)
Trên mặt phẳng tọa độ điểm M - 23 là điểm biểu diễn cA.\({z_3} = 2 + 3i\)B.\({z_4} = - 2 - 3i\)C.\({z_1} = - 2 + 3i\)D.\({z_2} = 2 - 3i\)
Cho hàm số f x = e^x + 3 Khẳng định nào dưới đây đúngA.\(\int {f\left( x \right)dx} = {e^x} + 3x + C\)B.\(\int {f\left( x \right)dx} = {e^x} + C\)C.\(\int {f\left( x \right)dx} = {e^{x - 3}} + C\) D.\(\int {f\left( x \right)dx} = {e^x} - 3x + C\)
Nghiệm của phương trình log 3 2x = 2 là x = d92 x = 9A.\(x = \dfrac{9}{2}\)B.\(x = 9\)C.\(x = 4\)D.\(x = 8\)
Phần thực của số phức z = 3 - 2i bằng 2 - 3 3 - 2 GiảA.\(2\)B.\( - 3\)C.\(3\)D.\( - 2\)
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = d2x + 1x - 2 là đườA.\(x = 2\)B.\(x = 1\)C.\(x = - \dfrac{1}{2}\)D.\(x = - 1\)
Thể tích của khối lập phương cạnh 3a bằng 27a^3 3a^3 9aA.\(27{a^3}\)B.\(3{a^3}\)C.\(9{a^3}\)D.\({a^3}\)
Cho hàm số y = f x có bảng biến thiên như sauGiá trị cA.\(3\)B.\(0\)C.\(2\)D.\(1\)
Cho hai số phức z = 1 + 2i và w = 3 - 4i Số phức z + wA.\(2 - 6i\)B.\(4 + 2i\)C.\(4 - 2i\)D.\( - 2 + 6i\)
Tập nghiệm của bất phương trình 2^x gt 3 là log 32 + iA.\(\left( {{{\log }_3}2; + \infty } \right)\)B.\(\left( { - \infty ;{{\log }_2}3} \right)\)C.\(\left( { - \infty ;{{\log }_3}2} \right)\)D.\(\left( {{{\log }_2}3; + \infty } \right)\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến