Cho dãy các chất: Al2O3, Na[Al(OH)4], Na2HPO4, CH3COONH4, (NH4)2CO3, NaHCO3, KHSO4, Zn(OH)2, CH3-CH(NH2)-COOH, Al2(SO4)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là.
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Các chất lưỡng tính: Al2O3, Na2HPO4, CH3COONH4, (NH4)2CO3, NaHCO3, Zn(OH)2, CH3-CH(NH2)-COOH.
Cho các phản ứng sau: (1) cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư. (2) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch FeCl3. (3) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3. (4) Sục khí H2S đến dư vào dung dịch chứa CuSO4 và FeSO4. (5) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa Ca[Al(OH)4]2 và Ca(OH)2. (6) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch chứa ZnCl2 và CuCl2. Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp thu được hai loại kết tủa là. A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Từ 10 tấn quặng hematit có chứa 48% Fe2O3 và 1,2 tấn cacbon sẽ sản xuất được bao nhiêu tấn gang chứa 96% Fe và 4% C, biết H = 100%
Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Na2SiO3. (2) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4]. (3) Sục khí H2S đến dư vào dung dịch CuSO4. (4) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. (5) Sục khí H2S đến dư vào dung dịch FeCl2. (6) Sục NH3 đến dư vào dung dịch CuCl2. Số trường hợp thu được kết tủa là. A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Hỗn hợp X gồm một este Y (H2N-R-COOC2H5) và hai peptit mạch hở có tổng số liên kết peptit là 5. Đun nóng 43,04 gam X cần dùng dung dịch chứa 0,5 mol KOH, thu được 9,66 gam ancol Z và 59,58 gam hỗn hợp T gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Phần trăm khối lượng muối Ala trong T gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 35%. B. 20%. C. 40%. D. 28,0%.
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X.
Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây:
A. C2H5NH3Cl + NaOH → C2H5NH2 (k) + NaCl + H2O.
B. C2H5OH → C2H4 (k) + H2O.
C. NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 (k) + H2O.
D. CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl.
Nhận định nào sau đây là đúng? A. Các kim loại kiềm đều có màu trắng bạc, là kim loại nhẹ và có tính khử mạnh. B. Các kim loại kiềm tan trong nước cần phải có nhiệt độ. C. Các kim loại kiềm đều có cấu trúc lập phương tâm diện. D. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần.
Cho các nhận định sau: (1) Thành phần chính trong phân supe photphat kép là Ca(H2PO4)2. (2) Phân đạm amoni không nên bón cho vùng đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn. (3) Độ dinh dưỡng của phân natri được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm Na2O có trong phân. (4) Urê có công thức (NH2)2CO. (5) Trong công nghiệp, phân supe phốtphat đơn được điều chế từ quặng photphoric hay apatit. (6) Amophot là phân phức hợp có công thức NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. Số nhận định đúng là. A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Hấp thụ 3,36 lit khí CO2 vào 200ml dung dịch hỗn hợp NaOH và Na2CO3 0,4M, thu được dung dịch có chứa 19,98 gam hỗn hợp muối. Nồng độ mol của NaOH trong dung dịch ban đầu là
A. 0,75M. B. 0,70M. C. 0,60M. D. 0,50M.
Cho các phát biểu sau: (1) Etylfomat có phản ứng tráng bạc. (2) Vinyl axetat làm mất màu dung dịch brom. (3) Đun nóng X (C4H6O2) với KOH thì thu được ancol đơn chức, X có 3 công thức cấu tạo. (4) Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín. (5) Etylfomat có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic. Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến