Alanin có thể phản ứng với các chất nào sau đây?A. Ba(OH)2, CH3OH, CH2NH2-COOH. B. HCl, Cu, CH3NH2. C. C2H5OH, FeCl2, Na2SO4. D. H2SO4, CH3-CH=O, H2O.
Đun nóng alanin thu được một số peptit trong đó có peptit A có phần trăm khối lượng nitơ là 18,54%. Khối lượng phân tử của A là A. 231. B. 160. C. 373. D. 302.
Phát biểu nào dưới đây không đúng?A. Metylamin làm dung dịch phenolphthalein chuyển sang màu xanh. B. Anilin tạo kết tủa trắng với nước brom. C. Riêu cua nổi lên khi đun nóng là hiện tượng đông tụ protein. D. Nhỏ natri hiđroxit vào dung dịch phenylamoni clorua thấy hiện tượng phân lớp chất lỏng.
Một amin đơn chức chứa 77,42% cacbon về khối lượng. Tên gọi của amin làA. metyl amin. B. etyl amin. C. phenyl amin. D. pentyl amin.
N–metyletanamin có công thức làA. C2H5NHCH3 B. CH3NHCH3. C. CH3NH2. D. CH3NH2C2H5.
Chất nào sau đây là amin bậc 2?A. H2N -CH2-CH2-NH2. B. . C. CH3-NH-C2H5. D. (CH3)3N.
Muối A có công thức là C3H10O3N2, lấy 7,32 gam A phản ứng hết với 150 ml dung dịch KOH 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì được phần hơi và phần chất rắn, trong phần hơi có 1 chất hữu cơ bậc 3, trong phần rắn chỉ là chất vô cơ. Khối lượng chất rắn làA. 9,42 gam. B. 6,06 gam. C. 11,52 gam. D. 6,90 gam.
X là một α-amino axit, không làm mất màu dung dịch KMnO4 chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với HCl dư thu được 18,75 gam muối. Tên gọi của X làA. Glyxin. B. Alanin. C. Phenylglyxin. D. Axit α-aminobutiric.
Cho 0,1 mol chất X có công thức là C2H12O4N2S tác dụng với dung dịch chứa 0,35 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 28,2 gam. B. 26,4 gam. C. 15 gam. D. 20,2 gam.
Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin bậc một X bằng lượng không khí vừa đủ, thu được 0,4 mol CO2; 0,7 mol H2O và 3,1 mol N2. Giả sử không khí chỉ gồm N2 và O2 trong đó N2 chiếm 80% thể tích. Công thức cấu tạo của X làA. CH3NH2. B. C3H7NH2. C. C2H5NH2. D. C4H14N2.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến