Cho tanα = m khi đó là:A. am + bm2 + 1 B. m2 + bcm3 + d C. am + bcm3 + d D. (am + b)(m2 + 1)cm3 + d
Nếu góc lượng giác có sđ(Ox, Oz) = -63π2 thì Ox và Oz:A. Trùng nhau. B. Đối nhau. C. Vuông góc. D. Tạo với nhau góc bằng 3π4.
Đường tròn $\displaystyle \left( C \right):$$\displaystyle {{(x-2)}^{2}}+{{(y-1)}^{2}}=25$ không cắt đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây?A. Đường thẳng đi qua điểm $\displaystyle \left( 2;6 \right)$ và điểm$\displaystyle \left( 45;50 \right)$. B. Đường thẳng có phương trình . C. Đường thẳng đi qua điểm $\displaystyle (3;-2)$ và điểm$\displaystyle \left( 19;33 \right)$. D. Đường thẳng có phương trình$\displaystyle x-8=0$.
Cho các số dương x, y, z thỏa mãn xyz = 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức:P=1+x3+y3xy+1+z3+y3zy+1+x3+z3xzA. 33 B. 23 C. 43 D. 53
Điều kiện của m để f(x) = (m - 1)x2 - 2(m + 1)x + 3 (m - 2) > 0 với mọi x ∈ R làA. m = 5 B. m > 5 C. m ≥ 5 D. m < 5
Nghiệm của bất phương trình 3x + 52 - 1 ≤ x + 23 + x làA. x ≤ -4 B. x ≤ 4 C. x ≤ -5 D. x ≤ 5
Xét các cặp bất phương trình sau:I. 2x - 3 > 0 và 2x - 3 + 4x - 4 > 4x - 4 II. x - 2 > 0 và x2(x - 2) > 0.III. x + 4 > 0 và (x + 4)(x2 - 6x + 10) > 0.Cặp bất phương trình tương đương làA. Chỉ I. B. Chỉ II. C. II và III. D. I và III.
Cho x và y thỏa mãn x2 + y2 = 4. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớnnhất của T = x + y làA. -8 và 8 B. -2 và 2 C. -22 và 22 D. -2 và 2
Trong các bất phương trình sau, bất phương trình vô nghiệm là:A. x2 - 2x + m2 + 2 ≤ 0 B. x2 - 2x - (m2 + 2) < 0 C. x2 - 2x + m2 + 2 > 0 D. x2 + 2x - (m2 + 2) > 0
Cho hình vuông $ABCD$ có tâm$O$ và trục$\left( i \right)$ đi qua$O$. Xác định số đo góc giữa tia$OA$ với trục$\left( i \right)$, biết trục $latex \left( i \right)$ đi qua trung điểm$I$ của cạnh$AB.$A. ${{45}^{\text{o}}}+k{{360}^{\text{o}}}.$ B. ${{95}^{\text{o}}}+k{{360}^{\text{o}}}.$ C. ${{135}^{\text{o}}}+k{{360}^{\text{o}}}.$ D. ${{155}^{\text{o}}}+k{{360}^{\text{o}}}.$
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến