Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right)y=f(x) có đạo hàm trên R\mathbb{R}R , thỏa mãn f(−1)=f(3)=0f\left( { - 1} \right) = f\left( 3 \right) = 0f(−1)=f(3)=0 và đồ thị của hàm số y=f′(x)y = f'\left( x \right)y=f′(x) có dạng như hình dưới đây. Hàm số y=(f(x))2y = {\left( {f\left( x \right)} \right)^2}y=(f(x))2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A.(1;2)\left( {1;2} \right)(1;2)B.(−2;1)\left( { - 2;1} \right)(−2;1)C.(0;4)\left( {0;4} \right)(0;4)D.(−2;2)\left( { - 2;2} \right)(−2;2)
Trong không gian tọa độ Oxyz,Oxyz,Oxyz, góc giữa hai véc tơ i→\overrightarrow i i và u→=(−3;0;1)\overrightarrow u = \left( { - \sqrt 3 ;0;1} \right)u=(−3;0;1) làA. 300{30^0}300B. 600{60^0}600C.1500{150^0}1500D.1200{120^0}1200
Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y=13x3−2x2+3x−5.y = \dfrac{1}{3}{x^3} - 2{x^2} + 3x - 5.y=31x3−2x2+3x−5.A.Có hệ số góc dươngB.Song song với trục hoànhC.Có hệ số góc bằng −1. - 1.−1.D.Song song với đường thẳng x=1.x = 1.x=1.
Trong không gian Oxyz,Oxyz,Oxyz, cho điểm A(1;0;0), B(0;−1;0), C(0;0;1), D(1;−1;1).A\left( {1;0;0} \right),\,B\left( {0; - 1;0} \right),\,C\left( {0;0;1} \right),\,D\left( {1; - 1;1} \right).A(1;0;0),B(0;−1;0),C(0;0;1),D(1;−1;1). Mặt cầu tiếp xúc 6 cạnh của tứ diện ABCDABCDABCD cắt (ACD)\left( {ACD} \right)(ACD) theo thiết diện có diện tích SSS. Chọn mệnh đề đúng?A.S=π3S = \dfrac{\pi }{3}S=3πB.S=π6S = \dfrac{\pi }{6}S=6πC.S=π4S = \dfrac{\pi }{4}S=4πD.S=π5S = \dfrac{\pi }{5}S=5π
Trong không gian Oxyz,Oxyz,Oxyz, cho đường thẳng d: x−11=y−2−2=z+21d:\,\dfrac{{x - 1}}{1} = \dfrac{{y - 2}}{{ - 2}} = \dfrac{{z + 2}}{1}d:1x−1=−2y−2=1z+2 . Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng d.d.d.A. (Q): x−2y−z+1=0\left( Q \right):\,x - 2y - z + 1 = 0(Q):x−2y−z+1=0B.(T): x+y+2z+1=0.\left( T \right):\,x + y + 2z + 1 = 0.(T):x+y+2z+1=0.C.(R):x+y+z+1=0\left( R \right):x + y + z + 1 = 0(R):x+y+z+1=0D.(P): x−2y+z+1=0.\left( P \right):\,x - 2y + z + 1 = 0.(P):x−2y+z+1=0.
Cho hình nón đỉnh SSS có đáy là đường tròn tâm OOO bán kính R.R.R. Trên đường tròn (O)\left( O \right)(O) lấy 2 điểm A, BA,\,BA,B sao cho tam giác OABOABOAB vuông. Biết diện tích tam giác SABSABSAB bằng R22,{R^2}\sqrt 2 ,R22, thể tích VVV của khối nón đã cho bằngA. V=πR3142V = \dfrac{{\pi {R^3}\sqrt {14} }}{2}V=2πR314B.V=πR3146V = \dfrac{{\pi {R^3}\sqrt {14} }}{6}V=6πR314C.V=πR3143V = \dfrac{{\pi {R^3}\sqrt {14} }}{3}V=3πR314D.V=πR31412V = \dfrac{{\pi {R^3}\sqrt {14} }}{{12}}V=12πR314
Trong không gian OxyzOxyzOxyz, cho mặt phẳng (P): x−z+6=0\left( P \right):\,x - z + 6 = 0(P):x−z+6=0 và hai mặt cầu (S1): x2+y2+z2=25;   (S2): x2+y2+z2+4x−4z+7=0.\left( {{S_1}} \right):\,{x^2} + {y^2} + {z^2} = 25;\,\,\,\left( {{S_2}} \right):\,{x^2} + {y^2} + {z^2} + 4x - 4z + 7 = 0.(S1):x2+y2+z2=25;(S2):x2+y2+z2+4x−4z+7=0. Biết rằng tập hợp tâm III các mặt cầu tiếp xúc với cả hai mặt cầu (S1) ,   (S2)\left( {{S_1}} \right)\,,\,\,\,\left( {{S_2}} \right)(S1),(S2) và tâm III nằm trên (P)\left( P \right)(P) là một đường cong. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong đó.A.97π\dfrac{9}{7}\pi 79πB. 79π\dfrac{7}{9}\pi 97πC. 76π\dfrac{7}{6}\pi 67πD.73π\dfrac{7}{3}\pi 37π
Trong không gian OxyzOxyzOxyz, cho mặt cầu (S): (x−1)2+(y−2)2+(z−3)2=25\left( S \right):\,{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 25(S):(x−1)2+(y−2)2+(z−3)2=25 và M(4;6;3)M\left( {4;6;3} \right)M(4;6;3). Qua MMM kẻ các tia Mx, My, MzMx,\,My,\,MzMx,My,Mz đôi một vuông góc với nhau và cắt mặt cầu tại các điểm thứ hai tương ứng là A,B,CA,B,CA,B,C. Biết mặt phẳng (ABC)\left( {ABC} \right)(ABC) luôn đi qua một điểm cố định H(a;b;c).H\left( {a;b;c} \right).H(a;b;c). Tính a+3b−c.a + 3b - c.a+3b−c.A.999B.202020C.141414D.111111
Cho các số thực a,b,c,da,b,c,da,b,c,d thay đổi luôn thỏa mãn (a−3)2+(b−6)2=1{\left( {a - 3} \right)^2} + {\left( {b - 6} \right)^2} = 1(a−3)2+(b−6)2=1 và 4c+3d−5=04c + 3d - 5 = 04c+3d−5=0. Tính giá trị nhỏ nhất của T=(c−a)2+(d−b)2.T = {\left( {c - a} \right)^2} + {\left( {d - b} \right)^2}.T=(c−a)2+(d−b)2.A.161616B.181818C.999D.151515
Biết phương trình ax3+bx2+cx+d=0 (a≠0)a{x^3} + b{x^2} + cx + d = 0\,\left( {a \ne 0} \right)ax3+bx2+cx+d=0(a̸=0). Có đúng hai nghiệm thực. Hỏi đồ thị hàm số y=∣ax3+bx2+cx+d∣y = \left| {a{x^3} + b{x^2} + cx + d} \right|y=∣∣ax3+bx2+cx+d∣∣ có bao nhiêu điểm cực trị ?A.444B.333C.555D.222