Cho hàm số \(y = \sqrt {4 + x} + \sqrt {4 - x} .\) Khằng định nào sau đây là đúng ?A.Giá trị lớn nhất của hàm số bằng \(4.\)B.Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại \(x = 0\).C.Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại \(x = 4\).D.Giá trị lớn nhất của hàm số bằng \(4.\)
Cho hình nón \(\left( N \right)\) có chiều cao \(h\), độ dài đường sinh \(l\), bán kính đáy \(r\). Ký hiệu \({S_{xq}}\) là diện tích xung quanh của khối nón. Công thức nào sau đây đúng ?A.\({S_{xq}} = \pi rh.\)B.\({S_{xq}} = 2\pi rl.\)C.\({S_{xq}} = 2\pi {r^2}h.\)D.\({S_{xq}} = \pi rl.\)
Đạo hàm của hàm số \(y = \ln \left( {2x + 1} \right)\) là:A.\(y' = \frac{1}{{2x + 1}}.\)B.\(y' = \frac{2}{{\left( {2x + 1} \right)\ln 2}}.\)C.\(y' = \frac{2}{{2x + 1}}.\)D.\(y' = \frac{{ - 2}}{{{{\left( {2x + 1} \right)}^2}}}.\)
Hình chóp có 22 cạnh thì có bao nhiêu mặt ?A.11 mặt.B.12 mặt.C.10 mặt.D.19 mặt.
Cho một lăng trụ tam giác đều \(ABC.A'B'C'\) có cạnh đáy bằng \(2a\) và cạnh bên bằng \(a\). Tính thể tích khối chóp \(A'.ABC\).A.\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)B.\({a^3}\sqrt 3 .\)C.\(2{a^3}.\)D.\(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}.\)
Một hộp nữ trang được tạo thành từ một hình lập phương cạnh \(6cm\) và một nửa hình trụ có đường kính đáy bằng \(6cm\) (hình bên). Thể tích của hộp nữ trang này bằng:A.\(216 + 108\pi \left( {c{m^3}} \right).\)B.\(216 + 54\pi \left( {c{m^3}} \right).\)C.\(216 + 27\pi \left( {c{m^3}} \right).\)D.\(36 + 27\pi \left( {c{m^3}} \right).\)
Cho hàm số \(f\left( x \right) = {\log _{0,9}}\left( {2x - {x^2}} \right).\) Tập nghiệm của bất phương trình \(f'\left( x \right) < 0\) làA.\(\left( {1; + \infty } \right).\)B.\(\left( {0;1} \right).\)C.\(\left( { - \infty ;1} \right).\)D.\(\left( {1;2} \right).\)
Đường thẳng \(x = - 1\) là tiệm cận của đồ thị hàm số nào dưới đây ?A.\(y = \frac{1}{{x + 1}}.\)B.\(y = \frac{{x + 3}}{{2 - x}}.\)C.\(y = \frac{{ - {x^2} + 3}}{{x - 1}}.\)D.\(y = \frac{{2x + 2}}{{1 + x}}.\)
Đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt[3]{{{x^2} + 1}}\) làA.\(y' = \frac{1}{{3\sqrt[3]{{{{\left( {{x^2} + 1} \right)}^2}}}}}.\)B.\(y' = {\left( {{x^2} + 1} \right)^{\frac{1}{3}}}ln\left( {{x^2} + 1} \right).\)C.\(y' = \frac{{2x}}{{3\sqrt[3]{{{{\left( {{x^2} + 1} \right)}^2}}}}}.\)D.\(y' = \frac{{2x}}{{\sqrt[3]{{{{\left( {{x^2} + 1} \right)}^2}}}}}.\)
Cho phương trình \({9^{\left| x \right|}} - \left( {m + 1} \right){.3^{\left| x \right|}} + m = 0.\) Điều kiện của \(m\) để phương trình có đúng \(3\) nghiệm thực phân biệt làA.\(m > 0\) và \(m e 1.\)B.\(m > 0\)C.\(m \ge 1.\)D.\(m > 1.\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến