Với các số thực \(a,b > 0,a \ne 1\)tùy ý, biểu thức \({\log _{{a^2}}}\left( {a{b^2}} \right)\) bằng:A.\(2 + 4{\log _a}b.\)B.\(\dfrac{1}{2} + {\log _a}b.\)C.\(\dfrac{1}{2} + 4{\log _a}b.\)D.\(2 + {\log _a}b.\)
Với \(m\) là một tham số thực sao cho đồ thị hàm số \(y = {x^4} + 2m{x^2} + 1\) có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông. Mệnh đề nào dưới đây đúng?A.\(m \ge 2\).B.\(0 \le m < 2\).C.\( - 2 \le m < 0\).D.\(m < - 2\).
Cho hình thang \(ABCD\) vuông tại \(A\) và \(B\) với \(AB = BC = \dfrac{{AD}}{2} = a\). Quay hình thang và miền trong của nó quanh đường thẳng chứa cạnh \(BC\). Tính thể tích \(V\) của khối tròn xoay được tạo thành.A.\(V = \pi {a^3}\)B.\(V = \dfrac{{4\pi {a^3}}}{3}\)C.\(V = \dfrac{{5\pi {a^3}}}{3}\)D.\(\dfrac{{7\pi {a^3}}}{3}\)
Tìm m để phương trình \(\left| {{x^4} - 5{x^2} + 4} \right| = {\log _2}m\) có 8 nghiệm phân biệt:A.\(0 < m < \sqrt[4]{{{2^9}}}\)B.\( - \sqrt[4]{{{2^9}}} < m < \sqrt[4]{{{2^9}}}\)C.Không có giá trị của m.D.\(1 < m < \sqrt[4]{{{2^9}}}\)
Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?A.S = \(\sqrt 3 {a^2}\)B.S = \(8{a^2}\)C.S = \(2\sqrt 3 {a^2}\)D.S = \(4\sqrt 3 {a^2}\)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho phương trình của mặt phẳng \((P)\).là: \(x + 2z = 0\). Tìm khẳng định SAI.A.\((P)\)song song với trục \(Oy\).B.\((P)\) đi qua gốc tọa độ O.C.\((P)\) chứa trục \(Oy\).D.\((P)\) có vectơ pháp tuyến\(\overrightarrow n = (1;0;2)\).
Phương trình mặt cầu tâm \(I\left( {3; - 2;4} \right)\) và tiếp xúc với \(\left( P \right):2x - y + 2z + 4 = 0\) là:A.\({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 4} \right)^2} = \dfrac{{20}}{3}\).B.\({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 4} \right)^2} = \dfrac{{400}}{9}\).C.\({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 4} \right)^2} = \dfrac{{20}}{3}\).D.\({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 4} \right)^2} = \dfrac{{400}}{9}\).
Cho hàm số \(y = {x^3} - x - 1\) có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung là:A.\(y = 2x - 1\)B.\(y = - x - 1\)C.\(y = 2x + 2\)D.\(y = - x + 1\)
Tập xác định của hàm số \(y = {\log _3}\left( {3 - 2x} \right)\) là:A.\(\mathbb{R}\)B.\(\left( {\dfrac{3}{2};\, + \infty } \right)\)C.\(\left( { - \infty ;\dfrac{3}{2}\,} \right)\)D.\(\left( { - \infty ;\dfrac{3}{2}} \right]\)
Số cực trị của hàm số \(y = \sqrt[5]{{{x^2}}} - x\) là:A.1.B.2.C.3.D.0.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến