Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz,\) cho mặt cầu \(S:{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y - 4z - 25 = 0\). Tìm tọa độ tâm \(I\) và bán kính mặt cầu \(S\)A.\(I\left( {1; - 2;2} \right);R = \sqrt {34} \)B.\(I\left( { - 1;2; - 2} \right);R = 5\)C.\(I\left( { - 2;4; - 4} \right);R = \sqrt {29} \)D.\(I\left( {1; - 2;2} \right);R = 6\)
Tìm giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + mx\) đạt cực đại tại \(x = 0\)A.\(m = 1.\)B.\(m = 2\)C.\(m = - 2\)D.\(m = 0\)
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực \(\mathbb{R}\) ?A.\(y = {\left( {\frac{\pi }{3}} \right)^x}\)B.\(y = {\log _{\frac{\pi }{4}}}\left( {2{x^2} + 1} \right)\)C.\(y = {\left( {\frac{2}{e}} \right)^x}\)D.\(y = {\log _{\frac{2}{3}}}x\)
Tìm tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \({\left( {\frac{1}{2}} \right)^{ - {x^2} + 3x}} < \frac{1}{4}\) A.\(S = \left[ {1;2} \right]\)B.\(S = \left( { - \infty ;1} \right)\)C.\(S = \left( {1;2} \right)\)D.\(S = \left( {2; + \infty } \right)\)
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?A.\(y = \left| {\ln x} \right|\)B.\(y = {e^x}\)C.\(y = \ln x\)D.\(y = - {e^x}\)
Tìm nguyên hàm \(F\left( x \right)\) của hàm số \(f\left( x \right) = \sin \left( {\pi - 2x} \right)\) thỏa mãn \(F\left( {\dfrac{\pi }{2}} \right) = 1.\)A.\(F\left( x \right) = \dfrac{{ - \cos \left( {\pi - 2x} \right)}}{2} + \dfrac{1}{2}.\)B.\(F\left( x \right) = \dfrac{{\cos \left( {\pi - 2x} \right)}}{2} + \dfrac{1}{2}.\)C.\(F\left( x \right) = \dfrac{{\cos \left( {\pi - 2x} \right)}}{2} + 1.\)D.\(F\left( x \right) = \dfrac{{\cos \left( {\pi - 2x} \right)}}{2} - \dfrac{1}{2}.\)
Số phương trình xảy ra là?A.3B.4C.5D.7
Cho hàm số \(y = \dfrac{{x + 1}}{{2x - 2}}.\) Khẳng định nào sau đây đúng?A.Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là \(y = \dfrac{1}{2}.\)B.Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là \(x = 2.\)C.Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là \(x = \dfrac{1}{2}.\)D.Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là \(y = - \dfrac{1}{2}.\)
Cho mặt cầu tâm \(O\) và tam giác \(ABC\) có ba đỉnh nằm trên mặt cầu với góc \(\angle BAC = {30^0}\) và \(BC = a\) . Gọi \(S\) là điểm nằm trên mặt cầu, không thuộc mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) và thỏa mãn \(SA = SB = SC,\) góc giữa đường thẳng \(SA\) và mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) bằng \({60^0}\) . Tính thể tích \(V\) của khối cầu tâm \(O\) theo \(a.\)A.\(V = \frac{{\sqrt 3 }}{9}.\pi {a^3}\)B.\(V = \frac{{32\sqrt 3 }}{{27}}.\pi {a^3}\)C.\(V = \frac{{4\sqrt 3 }}{{27}}.\pi {a^3}\)D.\(V = \frac{{15\sqrt 3 }}{{27}}.\pi {a^3}\)
Số nghiệm thực của phương trình \({\log _3}\left( {{x^2} - 3x + 9} \right) = 2\) bằngA.2B.3C.0D.1
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến