Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực \(\mathbb{R}\) ?A.\(y = {\left( {\frac{\pi }{3}} \right)^x}\)B.\(y = {\log _{\frac{\pi }{4}}}\left( {2{x^2} + 1} \right)\)C.\(y = {\left( {\frac{2}{e}} \right)^x}\)D.\(y = {\log _{\frac{2}{3}}}x\)
Tìm tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \({\left( {\frac{1}{2}} \right)^{ - {x^2} + 3x}} < \frac{1}{4}\) A.\(S = \left[ {1;2} \right]\)B.\(S = \left( { - \infty ;1} \right)\)C.\(S = \left( {1;2} \right)\)D.\(S = \left( {2; + \infty } \right)\)
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?A.\(y = \left| {\ln x} \right|\)B.\(y = {e^x}\)C.\(y = \ln x\)D.\(y = - {e^x}\)
Tìm nguyên hàm \(F\left( x \right)\) của hàm số \(f\left( x \right) = \sin \left( {\pi - 2x} \right)\) thỏa mãn \(F\left( {\dfrac{\pi }{2}} \right) = 1.\)A.\(F\left( x \right) = \dfrac{{ - \cos \left( {\pi - 2x} \right)}}{2} + \dfrac{1}{2}.\)B.\(F\left( x \right) = \dfrac{{\cos \left( {\pi - 2x} \right)}}{2} + \dfrac{1}{2}.\)C.\(F\left( x \right) = \dfrac{{\cos \left( {\pi - 2x} \right)}}{2} + 1.\)D.\(F\left( x \right) = \dfrac{{\cos \left( {\pi - 2x} \right)}}{2} - \dfrac{1}{2}.\)
Số phương trình xảy ra là?A.3B.4C.5D.7
Cho hàm số \(y = \dfrac{{x + 1}}{{2x - 2}}.\) Khẳng định nào sau đây đúng?A.Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là \(y = \dfrac{1}{2}.\)B.Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là \(x = 2.\)C.Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là \(x = \dfrac{1}{2}.\)D.Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là \(y = - \dfrac{1}{2}.\)
Cho mặt cầu tâm \(O\) và tam giác \(ABC\) có ba đỉnh nằm trên mặt cầu với góc \(\angle BAC = {30^0}\) và \(BC = a\) . Gọi \(S\) là điểm nằm trên mặt cầu, không thuộc mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) và thỏa mãn \(SA = SB = SC,\) góc giữa đường thẳng \(SA\) và mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) bằng \({60^0}\) . Tính thể tích \(V\) của khối cầu tâm \(O\) theo \(a.\)A.\(V = \frac{{\sqrt 3 }}{9}.\pi {a^3}\)B.\(V = \frac{{32\sqrt 3 }}{{27}}.\pi {a^3}\)C.\(V = \frac{{4\sqrt 3 }}{{27}}.\pi {a^3}\)D.\(V = \frac{{15\sqrt 3 }}{{27}}.\pi {a^3}\)
Số nghiệm thực của phương trình \({\log _3}\left( {{x^2} - 3x + 9} \right) = 2\) bằngA.2B.3C.0D.1
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz,\) cho tam giác \(ABC\) với\(A\left( {1;1;2} \right),B\left( { - 3;0;1} \right),C\left( {8;2; - 6} \right).\) Tìm tọa độ trọng tâm \(G\) của tam giác \(ABC\)A.\(G\left( {2; - 1;1} \right)\)B.\(G\left( {2;1;1} \right)\) C.\(G\left( {2;1; - 1} \right)\)D.\(G\left( {6;3; - 3} \right)\)
Tính diện tích xung quanh của khối trụ \(S\) có bán kính đáy \(r = 4\) và chiều cao \(h = 3\)A.\(S = 48\pi \) B.\(S = 24\pi \)C.\(S = 96\pi \)D.\(S = 12\pi \)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến