*When quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn.
- Một hành động đã đang xảy ra trong quá khứ, hành động dài- quá khứ tiếp diễn, thì một hành động khác xen vào, hành động ngắn- quá khứ đơn.
VD: When he came, i was having dinner: Khi anh ấy đến, tôi đang ăn tối.
*Since= Because= As: Vì
VD: I didn't go to school since i felt sick: Tôi đã không đến trường vì tôi bị ốm.
* Like+ V-ing
VD: She likes reading books: Cô ấy thích đọc sách.
* Mind+ V-ing
VD: Would you mind opening the window? : Bạn có phiền mở cửa sổ không?
* Which: đại từ quan hệ, đứng sau danh từ chỉ vật, đóng vai trò làm chủ ngữ/tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
VD: The book which my father gave to me is very important to me: Cuốn sách mà bố tôi đã tặng tôi rất quan trọng đối với tôi.
Bn học tốt!!