cho pt x ² - (2m+5) x +2m+1 =0 vs (x là ẩn số và m là tham số ) Tìm m để pt có 2 nghiệm phân biệt x1 và x2 sao cho P= | √x1 - √x2| đạt gtnn

Các câu hỏi liên quan

GIÚP MÌNH VỚI NHA DÚNG MÌNH CHO 5 SAO VÀ CÂU TRẢ LỜI HAY NHẤT Câu 1: Câu nào đúng khi nói về nồng độ phần trăm? Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết: A.Số gam chất tan có trong 100g dung dịch B. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch bão hoà C. Số gam chất tan có trong 100g nước D. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch Câu 2: Nồng độ của dung dịch tăng nhanh nhất khi nào? A. Tăng lượng chất tan đồng thời tăng lượng dung môi B. Tăng lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môi C. Tăng lượng chất tan đồng thời giữ nguyên lượng dung môi D. Giảm lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môi Câu 3: Với một lượng chất tan xác định khi tăng thể tích dung môi thì: A. C% tăng,CM tăng B. C% giảm ,CM giảm C. C% tăng,CM giảm D. C% giảm,CM tăng Câu 4: Bằng cách nào sau đâycó thể pha chế được dung dịch NaCl 15%. A. Hoà tan 15g NaCl vào 90g H2O B. Hoà tan 15g NaCl vào 100g H2O C. Hoà tan 30g NaCl vào 170g H2O D. Hoà tan 15g NaCl vào 190g H2O Câu 5: Trong 225ml nước có hoà tan 25g KCl. Nồng đọ phần trăm của dung dịch là: A. 10% B. 11% C. 12% D. 13% Câu 6: Hoà tan 1 mol H2SO4 vào 18g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là: A. 84,22% B. 84.15% C. 84.25% D. 84,48% Câu 7: Làm bay hơi 20g nước từ dung dịch có nồng độ 15% thu được dung dịch có nồng độ 20%. Dung dịch ban đầu có khối lượng là: A. 70g B. 80g C. 90g D. 60g Câu 8: Hoà tan 124g Na2O vào 876ml nước, phản ứng tạo ra NaOH. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là A. 16% B. 17% C. 18% D.19% Câu 9: Có 60g dung dịch NaOH 20%. Khối lượng NaOH cần cho thêm vào dung dịch trên để được dung dịch 25% là: A. 4g B. 5g C, 6g D.7g Câu 10: Muốn pha 100ml dung dịch H2S04 3M thì khối lượng H2S04 cần lấy là: A. 26,4g B. 27,5g C.28,6g D. 29,4g Câu 1: Khi hoà tan 100ml rượu êtylic vào 50ml nước thì: A. Rượu là chất tan và nước là dung môi B. Nước là chất tan và rượu là dung môi C. Nước và rượu đều là chất tan D. Nước và rượu đều là dung môi Câu 2: Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào? A. Tăng B. Giảm C. Có thể tăng hoặc giảm D. Không thay đổi Câu 3: Độ tan của NaCl trong nước ở 200C là 36g. Khi mới hoà tan 14g NaCl vào 40g nước thì phảI hoà tan thêm bao nhiêu gam NaCl nữa để dung dịch bão hoà? A. 0,3g B. 0,4g C.0,6g D.0,8g Câu 4: Để tính nồng độ mol của dung dịch NaOH, người ta làm thế nào? A. Tính số gam NaOH có trong 100g dung dịch B. Tính số gam NaOH có trong 1 lít dung dịch C. Tính số gam NaOH có trong 1000g dung dịch D. Tính số mol NaOH có trong 1 lít dung dịch Câu 5: Để tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl, người ta làm thế nào? A. Tính số gam HCl có trong 100g dung dịch B. Tính số gam HCl có trong 1lít dung dịch C. Tính số gam HCl có trong 100og dung dịch D. Tính số mol HCl có trong 1lít dung dịch Câu 6: Trong 225ml nước có hoà tan 25g KCl. Nồng đọ phần trăm của dung dịch là: A. 10% B. 11% C. 12% D. 13% Câu 7: Hoà tan 124g Na2O vào 876ml nước, phản ứng tạo ra NaOH. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là A. 16% B. 17% C. 18% D.19% Câu 8: Hoà tan 117g NaCl vào nước để được 1, 25lít dung dịch. Dung dịch thu được có nồng độ mol là: A. 1,5M B. 1,6m C. 1,7M D. 1,8M Câu 9: Trong 400ml dung dịch có chứa 19,6g H2SO4. Nồng độ mol của dung dịch thu được là: A. 0,2M B. 0,3M C.0,4M D.0,5M Câu 10: Hoà tan 12g SO3 vào nước để được 100ml dung dịch.Nồng độ của dung dịch H2SO4 thu được là: A. 1,4M B. 1,5M C. 1,6M D, 1,7M

Câu 1. Thời gian liên quân Pháp – Tây Ban Nha bị cầm chân ở bán đảo Sơn Trà là A. 2 tháng.​B. 4 tháng.​C. 5 tháng.​ D. 8 tháng. Câu 2. Khi đánh Đà Nẵng, thực dân Pháp dùng kế hoạch nào? A. Đánh chăc, tiến chắc.​B. Đánh nhanh thắng nhanh. C. Đánh nhanh, rút gọn.​D. Đánh du kích. Câu 3. Chỉ ra một nội dung của Hiệp ước Nhâm Tuất 1862? A. Pháp rút quân khỏi Bắc Kì. B. Bồi thường cho Pháp một khoản chiến phí tương đương 288 vạn lạng bạc. C. Triều đình chính thức thừa nhận 6 tỉnh Nam Kì hoàn toàn thuộc Pháp. D. Triều đình Huế phải rút hết quân đội ở Bắc Kì về Trung Kì. Câu 4. Ai chỉ huy quân triều đình chống thực dân Pháp tại Đà Nẵng? A. Nguyễn Đình Chiểu.​B. Trương Định. C. Nguyễn Hữu Huân.​D. Nguyễn Tri Phương. Câu 5. Thất bại ở Đà Nẵng, Pháp kéo quân vào A. Gia Định.​B. Huế.​C. Hà Nội.​D. Biên Hòa. Câu 6. Kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của thực dân Pháp bị thất bại ở đâu? A. Đà Nẵng.​B. Gia Định.​ ​C. Trà Vinh.​D. Long An. Câu 7. Hiệp ước nào đã chấm rứt sự tồn tại của triều đại phong kiến nhà Nguyễn? A. Giáp Tuất.​​B. Hác-măng.​C. Pa-tơ-nốt. ​​D. Nhâm Tuất. Câu 8. Khi mới hình thành đội ngũ công nhân lúc đó có khoảng mấy vạn? A. 10. ​​B. 12.​C. 15.​D. 20. Câu 9. Cải cách nào lớn nhất trong trào lưu cải cách cuối thế kỉ XIX? ​A. Nguyễn Huy Tế.​B. Đinh Văn Điền. C. Nguyễn Trường Tộ.​D. Nguyễn Lộ Trạch. Câu 10. Cuộc phản công Kinh thành Huế thất bại, Tôn Thất Thuyết đã A. đưa vua Hàm Nghi ra Tân Sở - Quảng Trị.​B. ra Chiếu Cần vương. ​C. Liên kết với nghĩa quân khác chống Pháp.​D. sang Trung Quốc cầu viện. Câu 11. Tôn Thất Thuyết nhân danh vua Hàm Nghi ra Chiếu Cần vương ở đâu? ​A. Kinh thành Huế.​B. Thành Hà Nội. ​C. Thành Đà Nẵng.​D. Tân Sở - Quảng Trị. Câu 12. Nội dung Chiếu Cần vương là A. Tố cáo việc thực dân Pháp xâm lược Việt Nam. B. Khẳng định triều đình quyết tâm chống Pháp. C. Phê phán Phan Thanh Giản. D. Kêu gọi nhân dân đứng lên giúp vua cứu nước. Câu 13. Chiếu Cần vương được đông đảo nhân dân ủng hộ vì A. đó là chiếu chỉ của nhà vua yêu nước, đại diện cho triều đình chống Pháp. B. nhân dân oán trách bọn quan lại bán nước. C. nhân dân quyết tâm đánh Pháp. D. nhân dân đứng lên đấu tranh đòi tự do. Câu 14. Cuộc khởi nghĩa nào lớn nhất trong phong trào Cần vương cuối thê kỉ XIX? A. Khởi nghĩa Hương Khê (1885 – 1895). B. Khởi nghĩa Ba Đình (1886 – 1887). C. Khởi nghĩa Bãi Sậy (1883 – 1892). D. Khởi nghĩa Yên Thế (1884 – 1913). Câu 15. Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp tập trung vào nghành nào? A. Nông; công; thương.​B. Nông; công; quân sự. C. Cướp đất lập đồn điền; khai mỏ.​​D. Nông nghiệp; khai mỏ. Câu 16. Dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa của thực dân Pháp, những giai cấp tầng lớp mới nào ra đời? A. Địa chủ; tư sản; tiểu tư sản.​B. Địa chủ; tư sản; công nhân. C. Công nhân; tư sản; tiểu tư sản.​D. Địa chủ; công nhân; tiểu tư sản. Câu 17. Cuộc khởi nghĩa không nằm trong phong trào Cần vương cuối thê kỉ XIX? A. Khởi nghĩa Hương Khê (1885 – 1895). B. Khởi nghĩa Yên Thế (1884 - 1913). C. Khởi nghĩa Bãi Sậy (1883 - 1892). D. Khởi nghĩa Ba Đình (1886 - 1887). Câu 18. Đặc điểm nào mới của nền kinh tế Việt Nam dưới tác động của cuộc khai thác thuôc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp? A. Nền kinh tế phong kiến phát triển. B. Nền kinh tế - xã hội thuộc địa nửa phong kiến. C. Nền kinh tế - xã hội thuộc địa hoàn toàn. D. Nền kinh tế - xã hội tư bản. Câu 19: Câu nói: “Bao giờ người Tây nhổ hết có nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây”. Là của ai? ​A. Hồ Huân Nghiệp.​B. Nguyễn Trung Trực. ​C. Nguyễn Đình Chiểu.​D. Phan Đình Phùng. Câu 20: Hiệp ước Pa-tơ-nốt đã dẫn đến sự thay thế chế độ nào ở Việt Nam kéo dài đến Cách mạng tháng Tám năm 1945? ​A. Chế độ thuộc địa nửa phong kiến.​B. Chế độ quân quản. C. Chế độ thuộc địa.​D. Chế độ nửa bảo hộ. Giúp mình với ạ cần gấp