Cho 3 số a, b, c theo thứ tự tạo thành một cấp số nhân với công bội khác 1. Biết cũng theo thứ tự đó chúng lần lượt là số thứ nhất, thứ tư và thứ tám của một cấp số cộng công sai là \(s\ne 0\) . Tính \(\frac{a}{s}\).A. 3 B. \(\frac{4}{9}\) C. \(\frac{4}{3}\) D. 9
Tìm nghiệm thực của phương trình \({{2}^{x}}=7\).A. \(x={{\log }_{7}}2\) B. \(x={{\log }_{2}}7\) C. \(x=\sqrt{7}\) D. \(x=\frac{7}{2}\)
Thể tích của khối cầu ngoại tiếp bát diện đều có cạnh bằng \(a\) là.A.\(\frac{\sqrt{3}\pi {{a}^{3}}}{3}.\) B.\(\frac{\sqrt{2}\pi {{a}^{3}}}{6}.\) C. \(\frac{\sqrt{2}\pi {{a}^{3}}}{3}.\) D.\(\frac{8\sqrt{2}\pi {{a}^{3}}}{3}.\)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(M(1;2;3)\). Gọi \((P)\) là mặt phẳng đi qua điểm \(M\) và cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất, mặt phẳng \((P)\) cắt các trục tọa độ tại các điểm \(A,B,C\) . Tính thể tích khối chóp \(O.ABC\). A.\(\frac{1372}{9}.\) B. \(\frac{686}{9}.\) C.\(\frac{524}{3}.\) D.\(\frac{343}{9}.\)
Tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{x+2}{\sqrt{16-{{x}^{4}}}}\) làA.3B.0C.2D.1
Cho hình chóp đều \(S.\,ABC\) có đáy là tam giác đều cạnh \(a.\) Gọi \(E,\,\,F\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(SB,\,\,SC.\) Biết mặt phẳng \(\left( AEF \right)\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( SBC \right).\) Tính thể tích khối chóp \(S.\,ABC.\)A.\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{5}}{24}.\) B.\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{5}}{8}.\) C.\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{24}.\) D.\(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{12}.\)
Xét hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ 0;\,1 \right]\) và thỏa mãn \(2f\left( x \right)+3f\left( 1-x \right)=\sqrt{1-{{x}^{2}}}.\) Tính \(I=\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)\,\text{d}x}.\)A.\(\frac{\pi }{4}.\) B.\(\frac{\pi }{6}.\) C.\(\frac{\pi }{20}.\) D.\(\frac{\pi }{16}.\)
Cho đa giác đều 100 đỉnh nội tiếp một đường tròn. Số tam giác tù được tạo thành từ 3 trong 100 đỉnh của đa giác làA.44100. B. 78400. C.117600. D.58800.
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}.\) Đồ thị của hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) như hình bên. Đặt \(g\left( x \right)=2f\left( x \right)-{{\left( x+1 \right)}^{2}}.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng?A.\(\underset{\left( -\,3;\,3 \right)}{\mathop{\min }}\,\,g\left( x \right)=g\left( 1 \right).\)B.\(\underset{\left( -\,3;\,3 \right)}{\mathop{\max }}\,\,g\left( x \right)=g\left( 1 \right).\)C.\(\underset{\left( -\,3;\,3 \right)}{\mathop{\min }}\,\,g\left( x \right)=g\left( 3 \right).\)D.Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của \(g\left( x \right)\) trên \(\left( -\,3;\,3 \right).\)
Số nghiệm thực của phương trình \(\sin 2x+1=0\) trên đoạn \(\left[ -\frac{3\pi }{2};\,10\pi \right]\) làA.12B.11C.20D.21
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến