Mệnh đề nào sau đây đúng?A. \(\exists x \in Q;\,\,4{x^2} - 1 = 0\) B. \(\exists x \in N;\,\,{n^2} + 1\) chia hết cho 4.C.\(\forall x \in N;\,\,{n^2} > n\). D. \(\forall x \in R;\,\,{\left( {x - 1} \right)^2} \ne x - 1\)
Gọi các nghiệm của phương trình \({4^{x + 1}} - 6.\,{2^{x + 1}} + 8 = 0\) là \({x_1},\;{x_2}\). Khi đó \(x_1^2 + x_2^2\) bằngA.0B.1C.3D.2
Tập nghiệm của phương trình \({\log _3}({9^x} + 8) = x + 2\) làA.\(\left\{ 0 \right\}\) B.\(\left\{ {{\rm{1;}}\,{\rm{8}}} \right\}\) . C. \(\left\{ {{\rm{0;}}\,{\rm{lo}}{{\rm{g}}_{\rm{3}}}{\rm{4}}} \right\}\) . D. \(\left\{ {{\rm{0;}}\,{\rm{lo}}{{\rm{g}}_{\rm{3}}}{\rm{8}}} \right\}\).
Một khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và các cạnh bên cùng bằng \(\frac{{a\sqrt 6 }}{2}\). Khi đó thể tích của khối chóp làA.\(\frac{{{a^3}}}{2}\).B. \(\frac{{{a^3}}}{3}\). C.\(\frac{{{a^3}}}{4}\). D. \(\frac{{{a^3}}}{6}\).
Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng \({60^0}\). Thể tích khối chóp làA. \(\frac{{\sqrt 3 \,{a^3}}}{6}.\)B. \(\frac{{\sqrt 6 \,{a^3}}}{3}.\) C. \(\frac{{\sqrt 6 \,{a^3}}}{6}.\) D. \(\frac{{\sqrt 2 \,{a^3}}}{6}.\)
Cho hình chóp S.ABCD có \(SA \bot (ABCD)\), ABCD là hình chữ nhật với AB = a, BC=2a và SA = 3a. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp làA.\(V = \frac{{56\pi {a^2}}}{3}\). B.\(V = \frac{{56\pi \sqrt {14} .{a^3}}}{3}\). C. \(V = \frac{{7\pi \sqrt {14} .{a^3}}}{3}\). D. \(V = \frac{{14\pi \sqrt 4 .{a^3}}}{3}\).
Khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có độ dài đoạn \(AB' = 2a\). Thể tích của khối đó làA.\(2\,\sqrt 2 \,{a^3}.\) B.\(8\,{a^3}.\) C.\(3\,\sqrt 3 \,{a^3}.\) D. \(3\,\sqrt 2 \,{a^3}.\)
Cho tứ diện SABC có SA = 4a và SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tam giác ABC vuông tại B, có AB = a, BC= 3a. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC bằngA. \(100\pi {a^2}.\) B.\(104\pi {a^2}.\) C.\(102\pi {a^2}.\) D. \(26\pi {a^2}.\)
Cho hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\) có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) cắt hai tiệm cận của (C) tại hai điểm A, B. Giá trị nhỏ nhất của AB làA.\(4\). B.\(2\sqrt 3 \). C.\(2\sqrt 2 \). D. \(2\).
Tập xác định của hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {1 - \ln \left( {2x - 1} \right)} \) làA. \(\left[ {\frac{1}{2};\,\frac{{e + 1}}{2}} \right]\). B. \(\left( {\frac{1}{2};\,\frac{{e + 1}}{2}} \right)\). C. \(\left( {\frac{1}{2};\,\frac{{e + 1}}{2}} \right]\). D. \(\left[ {\frac{1}{2};\,\frac{{e + 1}}{2}} \right)\).
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến