Câu sau đây là một mệnh đề làA. Số 150 có phải là một số chẵn không? B. Số 30 là số chẵn. C. 2x - 1 là số lẻ. D. x3 + 1 = 0.
Xét khẳng định P: "∀x ∈ R , x2 + x + > 0". Khẳng định đúng làA. P là mệnh đề đúng. B. P là mệnh đề sai. C. P không là mệnh đề. D. Cả 3 câu đã cho còn lại đều sai.
Cho A là tập hợp các tứ giác lồi; B là tập hợp các hình thang; C là tập hợp các hình bình hành; D là tập hợp các hình chữ nhật; E là tập hợp các hình thoi và F là tập hợp các hình vuông.Xét các câu sau, câu nào đúng?I. E ⊂ F ⊂ D ⊂ B ⊂ AII. F ⊂ E ⊂ C ⊂ B ⊂ A.III. F ⊂ D ⊂ E ⊂ B ⊂ A.A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ III. D. Chỉ II và III.
Giá trị của m để (-∞; 1]∩[m+1; m+3]=∅ làA. m≥0. B. m>0. C. Không có m thỏa mãn. D. m>1.
Trên trục số, tập hợp A gồm các số trong phần gạch chéo. Kết quả sai trong các kết quả sau là A. A = [-2 ; 0] ∪ (0 ; 1). B. A = [-2 ; 0] ∪ (-1 ; 1). C. A = [-2 ; -1] ∪ (-1 ; 1). D. A = (-2 ; -1] ∪ (-1 ; 1].
Diện tích hình chữ nhật và sai số tuyệt đối, biết hai cạnh a = 6m ± 1cm và b = 8m ± 2cm làA. 48m2 và 4000cm2. B. 48m2 và 2000cm2. C. 48m2 và 900cm2. D. 48m2 và 600cm2.
Giá trị của m để (-∞; 1]∩(m; m+1)=∅ làA. m>1. B. m=1. C. m≥1. D. m≥2.
Cho A là tập các số thực lớn hơn hoặc bằng 3. Trong các tập hợp sau, tập con của tập A làA. Tập các nghiệm của phương trình 2x2 + 7x + 1 = 0. B. Tập các điểm có toạ độ là những số nguyên trên parabol y = 2x2 , 0 ≤ x ≤ 4. C. Tập các nghiệm của bất phương trình 2x - 7≥ 0 D. Tập các nghiệm của hệ phương trình:
Cho tập hợp A = (-∞; m) và B = [3m – 1; 3m + 3]. Giá trị của m để A ∩ B = ∅ làA. m > $\frac{1}{2}$ B. m < $\frac{1}{2}$ C. m ≥ $\frac{1}{2}$ D. m ≤ $\frac{1}{2}$
Cho đoạn A = [1 ; 2] và khoảng B = (m ; m + 2). Tập A ∪ B là một khoảng nếu:A. 1 < m < 2 B. 1 ≤ m ≤ 2 C. -1 ≤ m < 0 D. 0 < m < 1
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến