Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy có hiện tượng
A. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó tan dần.
B. xuất hiện kết tủa màu xanh.
C. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó không tan.
D. xuất hiện kết tủa màu xanh, sau đó tan dần.
Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy có hiện tượng xuất hiện kết tủa keo trắng:
AlCl3 + 3NaOH —> Al(OH)3 + 3NaCl
Sau đó kết tủa tan dần:
Al(OH)3 + NaOH —> NaAlO2 + 2H2O
Cho 10,6 gam Na2CO3 vào 12 gam dung dịch H2SO4 98%, thu được m1 gam dung dịch, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m1 và m2 là
A. 18,20 gam và 14,20 gam.
B. 18,20 gam và 16,16 gam.
C. 22,60 gam và 16,16 gam.
D. 7,10 gam và 9,10 gam.
Trộn các cặp dung dịch các chất sau với nhau: (1) NaHSO4 + NaHSO3; (2) Na3PO4 + K2SO4; (3) AgNO3 + FeCl3; (4) Ca(HCO3)2 + HCl; (5) BaHPO4 + H3PO4; (6) NH4Cl + NaOH (đun nóng); (7) Ca(HCO3)2 + NaOH; (8) NaOH + Al(OH)3; (9) KOH + NaCl. Số phản ứng xảy ra là
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Cho các cặp ion sau trong dung dịch: (1) H+ và HCO3-, (2) AlO2– và OH–, (3) Mg2+ và OH–, (4) Ca2+ và HCO3–, (5) OH– và Zn2+, (6) K+ và NO3–, (7) Na+ và HS–, (8) H+ + AlO2–. Những cặp ion nào phản ứng được với nhau?
A. (1), (2), (4), (7). B. (1), (2), (3), (8).
C. (1), (3), (5), (8). D. (2), (3), (6),(7).
Nung hỗn hợp X gồm N2 và H2 trong một bình kín với bột Fe thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi đối với H2 là 3,75. Dẫn hỗn hợp khí Y đi qua ống sứ có chứa m gam CuO đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được (m – 12,8) gam chất rắn Z và 20 gam hỗn hợp khí và hơi T. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là
A. 10%. B. 20%. C. 15%. D. 25%.
Cho các chất: HClO4, HClO, HF, HNO3, H2S, H2SO3, NaOH, NaCl, CuSO4, CH3COOH. Số chất thuộc loại chất điện li mạnh là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Cho dãy các chất sau: SO2, H2SO4, KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Crackinh 8,8 gam propan thu được hỗn hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C3H6, và một phần propan chưa bị crackinh. Biết hiệu suất phản ứng là 90%. Khối lượng phân tử trung bình của A là: A. 39,6 B. 23,16 C. 2,315 D. 3,96
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp chứa 0,32 mol Mg và 0,08 mol Cu trong 200 gam dung dịch HNO3 31,5% thu được dung dịch X chỉ chứa các muối. Cho 600ml dung dịch KOH 1,5M vào dung dịch X, sau khi kết thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch nước lọc, sau đó nung đến khối lượng không đổi, thu được 74,18 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 trong dung dịch X gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 7%. B. 9%. C. 6%. D. 8%.
Hỗn hợp E chứa chất X (C3H10O2N2) và chất Y (CH8O3N2). Đun nóng 12,32 gam hỗn hợp E với dung dịch NaoH dư, thu được 3,584 lít hỗn hợp khí Z (đktc) và dung dịch có chứa hai muối, trong đó có muối của a-amino axit. Mặt khác, cho 12,32 gam E tác dụng với dung dịch HCl loãng dư (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 16,46. B. 15,68. C. 11,40. D. 18,60.
Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, C2H5NH2, dung dịch C6H5NH3Cl, dung dịch NaOH, CH3COOH, dung dịch HCl loãng. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xúc tác, số cặp chất xảy ra phản ứng là
A. 10 B. 9 C. 11 D. 8
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến