Cho 120 ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH thu được 7,8 gam kết tủa. Nồng độ mol lớn nhất của NaOH làA.1,4MB.1,7M C.1,5MD.1,9M
Cho V lít dung dịch NaOH 0,3M vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M thu được kết tủa. Nung kết tủa này đến khối lượng không đổi thì được 1,02 gam chất rắn. Giá trị của V làA.0,2 và 1B.0,3 và 4C.0,2 và 2D.0,4 và 1
Khi cho 130 ml AlCl3 0,1M tác dụng với 20 ml dung dịch NaOH, thì thu được 0,936 gam kết tủa. Nồng độ mol của NaOH làA.2MB.1,8M hoặc 2MC.1,8M D.1,8M hoặc 2,4M
Hòa tan 3,9 gam Al(OH)3 bằng 50 ml NaOH 3M được dung dịch X. Thêm V lít dung dịch HCl 2M vào dung dịch X thu được 1,56 gam kết tủa. Giá trị của V làA.0,02 hoặc 0,24B.0,06 hoặc 0,12C.0,24D.0,02
Thêm dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol NaOH và 0,1 mol Na[Al(OH)4] thu được 0,08 mol chất kết tủa. Số mol HCl đã thêm vào làA.0,18 hoặc 0,26 molB.0,08 hoặc 0,16 mol.C.0,16 mol.D.0,26 mol
Trong 1 cốc đựng 200 ml dung dịch AlCl3 0,2M. Rót vào cốc 100 ml dung dịch NaOH, thu được một kết tủa, đem sấy khô và nung đến khối lượng không đổi thu được 1,53 gam chất rắn. Nồng độ mol của dung dịch NaOH đã dùng làA.0,9M hoặc 1,3MB.1,3MC.0,5M hoặc 0,9MD.0,9M
Cho m gam Na vào 200 gam dung dịch Al2(SO4)3 1,71%, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,78 gam kết tủa. Giá trị của m làA.1,38B.1,61C.0,69 hoặc 1,61D.1,38 hoặc 1,61
Cho 200ml dung dịch KOH vào 200ml dung dịch AlCl3 1M thu được 7,8 gam kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch KOH đã dùng làA.3MB.1,5M.C.1,5M hoặc 3MD.1,5M hoặc 3,5M
Cho 300ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 1M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V làA.1,0B.1,2C.0,9D.0,6
Cho 400ml dung dịch Al(NO3)3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V làA.4,4B.2,2C.2,4D.4,2
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến