Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của đường thẳng \(\Delta \) đi qua \(M\left( {2;0; - 1} \right)\) và có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow a = \left( {4; - 6;2} \right)\).A.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 2t\\y = - 3t\\z = - 1 + t\end{array} \right.\)B.\(\left\{ \begin{array}{l}x = - 2 + 4t\\y = - 6t\\z = 1 + 2t\end{array} \right.\)C.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 4 + 2t\\y = - 6\\z = 2 - t\end{array} \right.\)D.\(\left\{ \begin{array}{l}x = - 2 + 2t\\y = - 3t\\z = 1 + t\end{array} \right.\)
Cho hàm số \(y = \dfrac{{x + 2}}{{2x + 3}}\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Đường thẳng \(\left( d \right)\) có phương trình \(y = ax + b\) là tiếp tuyến của \(\left( C \right)\), biết \(\left( d \right)\) cắt trục hoành tại \(A\) và cắt trục tung tại \(B\) sao cho tam giác \(OAB\) cân tại \(O\), với \(O\) là gốc tọa độ. Tính \(a + b\).A.0B.-2C.-1D.-3
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?A.Tập xác định của hàm số \(y = {x^{ - 2}}\) là \(\mathbb{R}\).B.Tập xác định của hàm số \(y = {x^{\sqrt 2 }}\) là \(\left( {0; + \infty } \right)\)C.Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {1 - x} \right)^{ - 3}}\) là \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\).D.Tập xác định của hàm số \(y = {x^{\dfrac{1}{2}}}\) là \(\left( {0; + \infty } \right)\).
Cho hình nón có bán kính đáy bằng \(a\) và độ dài đường sinh bằng \(2a\). Diện tích xung quanh hình nón đó bằng:A.\(2\pi {a^2}\)B.\(3\pi {a^2}\)C.\(4\pi {a^2}\)D.\(2{a^2}\)
Đồ thị của hàm số \(y = \dfrac{{x + 1}}{{{x^2} + 2x - 3}}\) có bao nhiêu tiệm cận?A.4B.2C.3D.1
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\) cho hai điểm \(A\left( { - 1; - 1;0} \right),\,\,B\left( {3;1; - 1} \right)\). Điểm \(M\) thuộc trục \(Oy\) và cách đều hai điểm \(A,B\) có tọa độ là:A.\(M\left( {0;\dfrac{9}{2};0} \right)\)B.\(M\left( {0;\dfrac{9}{4};0} \right)\)C.\(M\left( {0; - \dfrac{9}{4};0} \right)\)D.\(M\left( {0; - \dfrac{9}{2};0} \right)\)
Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(A,\) biết \(AB = a,\,\,AC = 2a\) và \(A'B = 3a\). Tính thể tích của khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\).A.\(\dfrac{{\sqrt 5 {a^3}}}{3}\)B.\(\sqrt 5 {a^3}\)C.\(2\sqrt 2 {a^3}\)D.\(\dfrac{{2\sqrt 2 {a^3}}}{3}\)
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về đột biến lặp đoạn?A.Đột biến lặp đoạn dẫn đến làm tăng cường hoặc giảm bớt mức độ biểu hiện của tính trạng.B.Đột biến lặp đoạn làm tăng vật chất di truyền và làm thay đổi hình thái của NST.C.Đột biến lặp đoạn không làm thay đổi vị trí gen nhưng làm thay đổi nhóm gen liên kết trên NST.D.Đột biến lặp đoạn do trao đổi đoạn không cân giữa hai crômatit của cặp NST kép tương đồng.
Cho hình trụ có chiều cao bằng \(2a\), bán kính đáy bằng \(a\). Diện tích xung quanh của hình trụ bằng:A.\(\pi {a^2}\)B.\(2{a^2}\)C.\(4\pi {a^2}\)D.\(2\pi {a^2}\)
Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng?A.\(\int\limits_{}^{} {\dfrac{{dx}}{{\cos x}} = \tan x + C} \)B.\(\int\limits_{}^{} {\dfrac{{dx}}{x}} = \ln x + C\)C.\(\int\limits_{}^{} {{x^\alpha }dx} = \dfrac{{{x^{\alpha + 1}}}}{{\alpha + 1}} + C\,\,\left( {\alpha \ne - 1} \right)\)D.\(\int\limits_{}^{} {{a^x}dx} = \dfrac{{{x^a}}}{{\ln a}}\,\,\left( {0 < a \ne 1} \right)\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến