5. B had arrived `->` arrived ( by the time + quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành )
6. B hardly `->` hard ( sau động từ "are working" cần trạng từ, trạng từ của "hard" vẫn là "hard" )
7. B having `->` to have
Cấu trúc câu bị động với động từ tường thuật khi vế 2 xảy ra sau vế 1, hoặc vế 2 cùng thì vế 1:
- S1 + V1 + that + S2 + V2
`->` S2 + be (chia theo thì V1) + Vpp ( từ V1 chuyển thành) + to V