=>
1. B reo lên
2. D bờ (sông)
3. B thỉnh thoảng
4. B hỏi phương tiện : How TĐT + S V?
5. D on Saturdays -> HTĐ
6. D (QKHT before QKĐ)
7. B (when QKĐ, QKHT)
8. C (QKĐ after QKHT)
9. B wish to V : muốn
10. C suggest Ving : đề xuất, gợi ý
11. C doesn't mind Ving : không phiền, bận tâm
12. C bị động need Ving
13. B would you mind Ving : bạn có phiền?