Hàm số y=-32sin7x có đạo hàm là:A. y'=212cos7x. B. y'=-212cosx. C. y'=-212cos7x. D. Một kết quả khác.
Cho hàm số y=tanx, vi phân của hàm số tại x là: A. dy=12x.cosxdx. B. dy=12x.cos2xdx. C. dy=12x.cos2 xdx. D. dy=12x.cos2 xdx.
Cho hàm số y=1-x21+x2 . Vi phân của hàm số tại x là:A. dy=-4(1+x2)2dx. B. dy=-4x(1+x2)2dx. C. dy=-dx(1+x2)2. D. dy=-41+x2dx.
Giá trị của a, b, c để f(x) = ax2 + bx + c (mọi x ∈ R) có đạo hàm là f'(x) thỏa mãn f(x) + (x - 1)f'(x) = 3x2 làA. a = b = c = 1. B. a = b = 1 và c = -1. C. a = 1, b = c = 1. D. Một đáp số khác.
Giải phương trình y’.y = 2x + 3, biết: A. x = 1 B. x = 0 C. x = 2 D. x = -3
Hình tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc và AB=AC=AD=3. Diện tích ∆BCD bằng:A. 932 B. 923 C. 27 D. 272
Vi phân của hàm số sau: y = cosx.cos2x làA. dy = (sinx.cos2x + cosx.sin2x)dx. B. dy = (-sinx.cos2x - 2cosx.sin2x)dx. C. dy = -2cosx.sin2x.dx. D. dy = -sinx.cos2x.dx.
Hàm số chưa xác định tại điểm x = 0. Để được f(x) là một hàm số xác định và liên tục tại điểm x = 0, giá trị cần gán cho f(0) làA. 2. B. -2. C. 3. D. -3.
Đồ thị (C) của hàm số cắt trục hoành tại điểm A. Tiếp tuyến của (C) tại A có phương trình là:A. y = 2x + 3. B. y = 1 - x. C. y = x + 4. D. y = 4x.
Cho f(x) = cosx.cos3x. Đạo hàm của f(x) tại điểm x = bằng:A. 2. B. . C. -1. D. 1.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến