1 -> were you doing ( thì QKTD , diễn tả hành động đang xảy ra tại 1 thời điếm xác định trong quá khứ ,dấu hiệu : at that time yesterday)
Dịch : Bạn đang làm gì tại thời điểm đó hôm qua ?
2. -> was finding ( thì QKTD , ( chia QKTD) thì 1 h/đ khác xen vào ( chia QKĐ)
Dich: Khi con gà trống đang tìm thức ăn trong vườn , anh ta đã thấy 1 hộp trang sức lớn
3.-> was sleeping ( thì QKTD , diễn tả những hành động đồng thời xảy ra trong QK)
Dịch : Khi rùa đang chạy để về đích sớm nhất , thỏ đang ngủ ngon lành
4. -> was singing and enjoying ( thì QKTD , tương tự câu 3)
Dịch : Khi ve sầu đang mải mê hát , những con kiến đang bận rộn với việc lưu trữ thức ăn cho mùa đông.
5.-> wasn't sleeping ( tương tự câu 2)
Dịch : Khi con chuột đến hang của sư tử, nó đang không ngủ ở đó.