Cu + H2SO4(l) ko p/ư đc
Fe + H2SO4(l)→Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Al + H2SO4(l) → Al2(SO4)3 + H2
Ag + H2SO4 loãng ko p/ư đc
CuO + H2SO4(l) → CuSO4 + H2O
K2O + H2SO4(l) → K2SO4 + H2O
Al2O3+3H2SO4→Al2(SO4)3+3H2O
Cu(OH)2+H2SO4→2H2O+CuSO4
2Al(OH)3+3H2SO4→Al2(SO4)3+6H2O
Cu+2H2SO4→2H2O+SO2+CuSO4
H2SO4đ+Na2O->Na2SO4+H2O
H2SO4+ZnO→H2O+ZnSO4
Fe2O3 + 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3H2O
H2SO4+NaOH→H2O+NaHSO4
H2SO4+Zn(OH)2→2H2O+ZnSO4
3H2SO4+2Fe(OH)3→Fe2(SO4)3+6H2O
2KOH + H2SO4 → K2SO4 + 2H2O
2.1
- Kim loại là kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hoá học
- Dãy hoạt động hoá học
K, Na, Ba, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au
Câu 1:B
Câu 2 :C
Câu 3:B
Câu 4:D