1) Our hambugers ..........are.................(be) so tasty! (Our hamburgers: những chiếc hamburger của chúng tôi-> số nhiều)
2) There ..........was.......(be) a small lake near my house last year.(There is/are: có, số nhiều hay số ít em nhìn về danh từ phía sau, a small lake: một cái hồ nhỏ-> số ít-> is, mà có last year -> was
3) There ............are..........(be) some candies and cupcakes on the table (some candies and cupcakes: một ít kẹo và bánh kem nhỏ-> số nhiều-> are)
4) The number of books here ....is.......(be) 28 (Cấu trúc: The number of sth-> số ít.
Mở rộng: A number of sth-.> số nhiều)
5) Children ........are...........(be) playing in the yard (children (danh từ số nhiều của child)-> are)
6) All CDs ........are.........(be) in this drawer (All CDs: tất cả những đĩa CD-> số nhiều)
7) The sheep ..............are...........(be) grazing in the fields now (Sheep số nhiều hay số ít đều là sheep, nhưng mà ở đây chắc chắn là không chỉ nói đến 1 con đang ăn cỏ, mà nhiều con nên mình chia số nhiều)
8) Noodles and fried chicken........are.................(be) my favorite dishes (phở và gà chiên)-> số nhiều)
9) My sister.............is...............(be) going on a trip to london next week(My sister: chị tôi -> số ít , next week và có going -> be going to: thì tương lai gần)
10) Mathematics...........is...............(be) Susan's favorite subject when she was at primary school (Môn toán-> số ít)
11) Nice dollars .............is .................(be) the price of a movie these days (Em xem có viết đúng là nice không nhé, hình như nine mới đúng,. Vì đây là giá tiển của một vật thể (a movie) nên chia số ít nhé)
12) Playing hike and seek..........is.......(be) funny (Chơi trò chơi trốn tìm -> số ít, nguyên việc chơi trốn tìm là 1 việc-> số ít)
13)
My pants........are..........(be) in the wardrobe (Quần luôn luôn số nhiều nhé, nếu em muốn sử dụng a thì sử dụng a pair of pants: một cặp quần) nhé
14) your glasses.........is.....................(be) modern (glass-> mảnh vỡ, glasses-> mắt kính-> số ít)
15) Running.......................is........(be) a good habit (Hành động gì đó (running) nói chung -> số ít
Chúc em học tốt.