Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)có đồ thị như hình vẽ .Tìm số điểm cực trị của hàm số \(F\left( x \right) = 3{f^4}\left( x \right) + 2{f^2}\left( x \right) + 5\).A.\(6\)B.\(3\)C.\(5\) D.\(7\)
Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = 4,\)\(y = - 2,\)\(x = 0,\)\(x = 1\) quanh trục \(Ox\).A.\(20\pi \)B.\(36\pi \)C.\(12\pi \)D.\(16\pi \)
Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy là tam giác vuông tại \(A\) với \(AB = a;\)\(AC = 2a\). Mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\). Mặt phẳng \(\left( {SAB} \right);\)\(\left( {SAC} \right)\) cùng tạo với mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) một góc bằng \({60^0}\) . Gọi \(\alpha \) là góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\) và \(\left( {SBC} \right)\). Tính \(\tan \alpha \).A.\(\dfrac{{\sqrt {51} }}{{17}}\)B.\(\dfrac{{\sqrt {51} }}{3}\)C.\(\dfrac{{\sqrt {17} }}{3}\)D.\(\dfrac{{3\sqrt {17} }}{{17}}\)
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\). Biết \(f\left( {4x} \right) = f\left( x \right) + 4{x^3} + 2x\) và \(f\left( 0 \right) = 2\) . Tính \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)} dx\).A.\(\dfrac{{148}}{{63}}\)B.\(\dfrac{{146}}{{63}}\)C.\(\dfrac{{149}}{{63}}\)D.\(\dfrac{{145}}{{63}}\)
Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) thỏa mãn \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_1} = \dfrac{1}{3}}\\{{u_{n + 1}} = \dfrac{{\left( {n + 1} \right){u_n}}}{{3n}};\forall n \ge 1}\end{array}} \right.\) . Có bao nhiêu số nguyên dương \(n\) thỏa mãn \({u_n} < \dfrac{1}{{2020}}\).A.\(0\)B.\(9\)C.vô số D.\(5\)
Tìm \(m\) để khoảng cách từ điểm \(A\left( {\dfrac{1}{2};1;4} \right)\) đến đường thẳng \(\left( d \right):\,\,\,\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - 2m + mt\\y = - 2 + 2m + \left( {1 - m} \right)t\\z = 1 + t\end{array} \right.\) đạt giá trị lớn nhất.A.\(m = \dfrac{2}{3}\)B.\(m = \dfrac{4}{3}\)C.\(m = \dfrac{1}{3}\)D.\(m = 1\)
Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình \(\ln \left( {{x^2} + 3x + 1} \right) + {x^2} + 3x < 0\).A.\(0\)B.\(2\)C.\(3\) D.\(1\)
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ sau. Tìm \(m\) để phương trình \(f\left( {\sin x} \right) = m\) có đúng hai nghiệm trên đoạn \(\left[ {0;\pi } \right]\).A.\( - 4 < m \le - 3\)B.\( - 4 \le m \le - 3\)C.\(m = - 4\) hoặc \(m > - 3\)D.\( - 4 \le m < - 3\)
Cho mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) đi qua hai điểm \(M\left( {4;0;0} \right)\) và \(N\left( {0;0;3} \right)\) sao cho mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) tạo với mặt phẳng \(\left( {Oyz} \right)\) một góc bằng \({60^0}\). Tính khoảng cách từ điểm gốc tọa độ đến mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\)A.\(1\)B.\(\dfrac{3}{2}\)C.\(\dfrac{2}{{\sqrt 3 }}\) D.\(2\)
Cho hàm số \(y = \dfrac{{20 + \sqrt {6x - {x^2}} }}{{\sqrt {{x^2} - 8x + 2m} }}\). Tìm tất cả các giá trị của \(m\) sao cho đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận đứng.A.\(m \in \left[ {6;8} \right)\)B.\(m \in \left( {6;8} \right)\)C.\(m \in \left[ {12;16} \right)\)D.\(m \in \left( {0;16} \right)\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến