Ảnh của vật thu được trên phim của một máy ảnh có đặc điểm gì. a) c) A. Ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật B.Ảnh thật cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật C.Ảnh thật cùng chiều với vật và lớn hơn vật D. Ảnh thật ngược chiều với vật và lớn hơn vật
Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f, AB là vật sáng, A'B' là ảnh thật cùng nằm trên trục chính của thấu kính, d là khoảng cách giữa vật và thấu kính. Trong các vị trí sau đây, vị trí nào khoảng cách giữa ảnh và vật là nhỏ nhất? A.d=fB.d>fC.d=2fD.d>2f
Để quan sát vật nhỏ người ta dùng dụng cụ nào? Có đặc điểm gì? Đặt vật ở đâu để quan sát? Mắt nhìn thấy vật hay ảnh của vật?A.-Kính lúp-Tiêu cự ngắn- Trong khoảng tiêu cự-Ảnh của vậtB.-Kính lúp-Tiêu cự ngắn- Trong khoảng tiêu cựC.-Kính lúp-Tiêu cự ngắn-Ảnh của vậtD.-Kính lúp- Trong khoảng tiêu cự-Ảnh của vật
Số lượng cá thể lông xoăn đồng hợp, lúc đạt cân bằng di truyền là:A.800B.2400C.1250D.1800
A.a) 3; b) 0B.a) 4; b) 1C.a) 4; b) 0D.a) 3; b) 1
Cuộn dây sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng. khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì giữa hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế xoay chiều 12V.a) Máy này là máy tăng thế hay giảm thế? Giải thích.b) Tính số vòng cuộn dây thứ cấp tương ứng.A.máy tăng thến2= 220 (vòng)B.máy tăng thến2= 200 (vòng)C.máy giảm thến2= 220 (vòng)D.máy tăng thến2= 200 (vòng)
Cho \(\Delta ABC\) vuông tại \(A\) có \(AB = 6cm,\,\,BC = 10cm,\) đường cao \(AH.\) Gọi \(E,\,\,F\) lần lượt là hình chiếu của \(H\) trên \(AB,\,\,AC.\)a) Tính \(EF.\)b) Chứng minh rằng \(AE.AB = AF.AC.\)c) Tính \(A = {\sin ^2}B + {\sin ^2}C - \tan B.\tan C.\)A.a) 4,8; c) 0B.a) 4,8; c) 2/3C.a) 2,4; c) 0D.a) 2,4; c) 2/3
Nêu đặc điểm của mắt cận, mắt lão và các khắc phụcA.Mắt cận nhìn rõ các vật ở gần, không nhìn rõ các vật ở xa-Khắc phục: Đeo kính phân kì-Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa, không nhìn rõ các vật ở gần.-Khắc phục: Đeo kính hội tụB.Mắt cận nhìn rõ các vật ở gần, không nhìn rõ các vật ở xa-Khắc phục: Đeo kính phân kì-Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa, không nhìn rõ các vật ở gần.-Khắc phục: Đeo kính phân kỳC.Mắt cận nhìn rõ các vật ở gần, không nhìn rõ các vật ở xa-Khắc phục: Đeo kính hội tụ-Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa, không nhìn rõ các vật ở gần.-Khắc phục: Đeo kính hội tụD.Mắt cận nhìn rõ các vật ở gần, không nhìn rõ các vật ở xa-Khắc phục: Đeo kính phân kì-Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa, không nhìn rõ các vật ở xa.-Khắc phục: Đeo kính hội tụ
Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(AB = 9cm, BC = 15cm\) đường cao \(AH\).a) Tính \(AH\) và \(CH\).b) Qua \(B\) vẽ đường thẳng vuông góc với BC cắt đường thẳng \(AC\) tại \(D\). Tia phân giác của góc \(C\) cắt \(AB\) tại \(N\) và \(BD\) tại \(M\). Chứng minh \(CN.CD=CM.CB\).c) Chứng minh \(\dfrac{{NA}}{{MD}} = \dfrac{{CA}}{{CD}}\).A.a) \(AH = 9,6cm; CH = 7,2cm\)B.a) \(AH = 7,2cm; CH = 9,6\)C.a) \(AH = 4,8cm; CH = 9,6cm\)D.a) \(AH = 4,8cm; CH = 7,2cm\)
Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=12cm; vật AB dạng mũi tên cao h=6cm, đặt cách thấu kính một khoảng d= 18cm và vuông góc với trục chính tại A, cho ảnh A'B' qua thấu kính.a) A'B' là ảnh thật hay ảnh ảo? Vì sao? Vẽ ảnh A'B'.b) Dùng kiến thức hình học để tính chiều cao của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.c) Tìm vị trí đặt vật để ảnh và vật có tỉ lệ là A.Ảnh thật ảnh A'B' =12cm,vị trí đặt vật OA=26cmB.Ảnh thật ảnh A'B' =12cm,vị trí đặt vật OA=27cmC.Ảnh thật ảnh A'B' =10cm,vị trí đặt vật OA=27cmD.Ảnh ảo ảnh A'B' =12cm,vị trí đặt vật OA=27cm
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến