Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) có \({u_1} = 2,\,\,{u_5} = 14\). Tìm công sai của cấp số cộng đó.A.2B.4C.3D.5
Phần ảo của số phức \(z = 2 + 3i\) là:A.\(2i\).B.\(3i\).C.\(2\).D.\(3\).
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = {x^2},\,y = 2x + 3\).A.\(\dfrac{{32}}{3}\).B.\(\dfrac{{109}}{6}\)C.\(\dfrac{{16}}{3}\).D.\(\dfrac{{91}}{6}\).
Hàm số \(y = - {x^3} + 3{x^2} + 1\) đồng biến trên khoảng :A.\(\left( {1;3} \right)\).B.\(\left( { - \infty ;0} \right)\).C.\(\left( {\dfrac{1}{2};\dfrac{3}{2}} \right)\).D.\(\left( {0;3} \right)\).
Hình phẳng (H) giới hạn bởi đường elip có phương trình \(\dfrac{{{x^2}}}{{25}} + \dfrac{{{y^2}}}{9} = 1\). Quay \(\left( H \right)\) quanh trục hoành . Tính thể tích khối tròn xoay thu được.A.\(100\pi \).B.\(60\pi \).C.\(45\pi \).D.\(75\pi \)
Cho số phức \(z\) thỏa mãn \(\left| {z + 1 - i} \right| = \left| {2\overline z + 2 - 3i} \right|\). Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức \(w = \left( {1 + i} \right)z + 2 - 3i\) là một đường tròn. Bán kính đường tròn đó thuộc khoảng nào sau đây?A.\(\left( {1;2} \right)\)B..\(\left( {3;4} \right)\)C.\(\left( {2;3} \right)\)D.\(\left( {0;1} \right)\).
Cho đồ thị \(\left( G \right)\) của hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\). Biết phương trình tiếp tuyến của \(\left( G \right)\) tại điểm có hoành độ bằng 1 và 0 lần lượt là \(y = 4x - 5\) và \(y = - 3x - 1\), tính \(a + 2b + 3c + 4d\).A.\( - 8\).B.\(6\).C.\(7\).D.\( - 5\).
Cho hình chóp đều \(S.ABCD\) có tất cả các cạnh bằng a, điểm M là trung điểm cạnh SMặt phẳng \(\left( P \right)\) chứa \(AM\) và song song \(BD\). Tính diện tích thiết diện của hình chóp \(S.ABCD\) cắt bởi \(\left( P \right)\).A.\(\dfrac{{\sqrt 5 {a^2}}}{{\sqrt 3 }}\)B.\(\dfrac{{\sqrt {10} {a^2}}}{3}\).C.\(\dfrac{{\sqrt {10} {a^2}}}{6}\).D.\(\dfrac{{2\sqrt 5 {a^2}}}{{\sqrt 3 }}\).
Cho các số phức z thỏa mãn \(\left| {{z^2} - iz + 2} \right| = \left| {{z^2} - z + 1 - i} \right|\). Tìm giá trị nhỏ nhất của \(\left| {z - 2 + i} \right|\).A.\(2\sqrt 2 \).B.\(2\)C.\(\dfrac{3}{{\sqrt 2 }}\).D.\(\sqrt 2 \).
Cho tam giác \(ABC\) đều cạnh Đường thẳng d đi qua A và vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\). Điểm S thay đổi trên d (S khác A). Gọi H là trực tâm của tam giác SBKhi đó H thuộc một đường tròn cố định, tính đường kính của đường tròn đó.A.\(\dfrac{{\sqrt 3 a}}{3}\).B.\(\dfrac{{\sqrt 3 a}}{6}\).C.\(\dfrac{a}{2}\)D.\(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}\).
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến