Thì hiện tại đơn:
*Đối với động từ 'tobe'
(+) S + am/is/are + N/adj
(-) S + am/is/are + not + N/adj
(?) Am/Is/Are + S + N/adj
*Đối với động từ thường
(+) S + V(s/es) + O
V(s/es): dùng cho ngôi số ít, He, She, It
V(es): sau các động từ tận cùng là: O, S, X, CH, SH
(-) S + don't/doesn't + V +O
don't: đối với ngôi số nhiều, I, You, We, They
doesn't: đối với ngôi số ít, He, She, It
(?) Do/Does + S + V + O ?
Do: đối với ngôi số nhiều, I, You, We, They
Does: đối với ngôi số ít, He, She, It
Thì hiện tại tiếp diễn:
(+) S + am/ is/ are + V-ing
(-) S + am/ is/ are + not + V-ing
(?) Am/Is/Are + S + v-ing
Am: I
Is: He, She, It, danh từ số ít
Are: We, You, They, danh từ số nhiều
Thì hoàn thành:
(+) S + have/ has + V-cột 2
(-) S + haven’t/ hasn’t + V-cột 2
(?) Have/ Has + S + V-cột 2 ?
Have: đối với ngôi số nhiều, I, You, We, They
Has: đối với ngôi số ít, He, She, It