1. wears -> wear
vì câu này có trực động từ rồi wears -> wear nên ko thêm s / es
-> HTD - chỉ sự thật - S số ít - Câu phủ định - doesn't -> V nguyên
-> (-) S+ do/ does + not + V
2. doing - >do
vì câu này are nên doing -> do
-> HTD - every - S số nhiều - V nguyên
3. has -> is having
vì này có chữ now ở sau nên has -> is having
-> HTTD - now - S số ít - is - Ving
4. does -> do
vì câu này có you nên does -> do
-> HTD - S số nhiều - do
5. skip -> are skipping
vì câu này có girls là số nhiều nên skip -> are skipping
-> HTTD - look - S số nhiều - are - Ving