Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 5000V, công suất điện là 500kW. Hệ số công suất của mạch điện là cosφ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt?A. 10% B. 12,5% C. 16,4% D. 20%
Cho đoạn mạch AB gồm các phần tử RLC nối tiếp, biểu thức nào sau đây là đúng?A. i$\displaystyle \text{ = }\frac{{{\text{u}}_{\text{R}}}}{\text{R}}$ B. $\displaystyle i\text{ = }\frac{{{\text{u}}_{\text{C}}}}{{{\text{Z}}_{\text{C}}}}$ C. $\displaystyle i\text{ = }\frac{{{\text{u}}_{\text{L}}}}{{{\text{Z}}_{\text{L}}}}$ D. $i=\frac{u}{\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( {{Z}_{L}}-{{Z}_{C}} \right)}^{2}}}}$
Đặt điện áp $u=U\sqrt{2}cos\omega t$ (với U và$\omega $ không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. R là biến trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Biết$LC{{\omega }^{2}}=2.$ Gọi P là công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB. Đồ thị trong hệ tọa độ vuông góc ROP biểu diễn sự phụ thuộc của P vào R trong trường hợp K mở ứng với đường (1) và trong trường hợp K đóng ứng với đường (2) như hình vẽ. Giá trị của điện trở r bằngA. 180 $\Omega .$ B. 60 $\Omega .$ C. 20 $\Omega .$ D. 90 $\Omega .$
Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f thay đổi vào hai đầu một điện trở thuần R. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở A. tỉ lệ với f2 B. tỉ lệ với U2. C. tỉ lệ với f. D. B và C đều đúng
Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, trong đó có L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V). Thay đổi L để cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại. Cường độ dòng điện cực đại bằngA. Imax = . B. Imax = . C. Imax = . D. Imax = .
Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức $\displaystyle i=2\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{2} \right)(A)$, $\displaystyle t$ tính bằng giây (s). Vào một thời điểm nào đó, dòng điện đang có cường độ tức thời bằng $\displaystyle -2\sqrt{2}(A)$ thì sau đó ít nhất là bao lâu để dòng điện có cường độ tức thời bằng $\displaystyle \sqrt{6}(A)$ ?A. $\displaystyle \frac{1}{600}(s)$. B. $\displaystyle \frac{1}{300}(s)$. C. $\displaystyle \frac{5}{600}(s)$ D. $\displaystyle \frac{2}{300}(s)$.
Tìm câu phát biểu đúng trong số các câu dưới đây?A. Dùng máy biến thế A để giảm hiệu điện thế từ 35 (kV) xuống 6 (kV), máy biến thế B để giảm hiệu điện thế từ 6 (kV) xuống 220 (V). Tỉ số vòng của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp ở máy A gấp 2,15 ở máy B. B. Máy biến thế dùng để thắp đèn ngủ loại 12V – 0,5A trong nhà dùng nguồn điện 120 (V) gọi là máy hạ thế. Cường độ hiệu dụng trong cuộn dây sơ cấp khi đó là 5 (A). C. Máy biến thế dùng trong điện phân nhôm phải là máy mà cuộn sơ cấp có nhiều vòng dây loại có đường kính nhỏ so với cuộn thứ cấp. D. Cuộn dây thứ cấp của máy biến thế hạ thế là cuộn dây có ít vòng dây hơn và có đường kính dây lớn hơn so với cuộn dây sơ cấp vì cường độ dòng điện trong cuộn dây này lớn hơn trong cuộn sơ cấp.
Có 2 dung dịch A và B. Dung dịch A chứa H2SO4 0,2M và HCl 0,1M, dung dịch B chứa K2HCO3 0,3M và BaCl2 0,1M. Cho 0,5 lít dung dịch A phản ứng với 0,5 lít dung dịch B và đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thấy tổng khối lượng các chất trong A và B giảm m gam. Xác định giá trị của m (cho rằng nước bay hơi không đáng kể)A. 10,304 B. 11,65 C. 22,65 D. 18,25
Trộn 5,4 gam Al với 4,8 gam Fe2O3 rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu được m (gam) chất rắn. Giá trị của m làA. 10,2 gam. B. 4,08 gam. C. 2,24 gam. D. 8,27 gam.
Máy biến áp biến đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổiA. biên độ. B. giá trị hiệu dụng. C. biên độ và tần số. D. tần số.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến