Máy biến áp biến đổi điện áp xoay chiều mà không làm thay đổiA. biên độ. B. giá trị hiệu dụng. C. biên độ và tần số. D. tần số.
Cho một lượng kim loại Na vào dung dịch chứa 2 muối Al2(SO4)3 và FeSO4 được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn Y. Cho H2 dư đi qua Y nung nóng đến phản ứng hoàn toàn được chất rắn Z (gồm 2 chất) làA. Fe và Al. B. FeO và Al2O3. C. Fe2O3 và Al2O3. D. Fe và Al2O3.
Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH làA. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2. B. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3. C. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2. D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2.
Ứng dụng nào sau đây không phải là của thạch cao?A. Trộn với clanke để sản xuất xi măng. B. Chế tạo phấn viết bảng. C. Đúc tượng, bó bột khi bị gãy xương. D. Tổng hợp các chất hữu cơ.
Cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần i = 10cos(100πt – ) (A). Biết rằng độ tự cảm của cuộn cảm là L = 0,2 H. Biểu thức điện áp ở hai đầu cuộn cảm làA. u = 628cos(100πt + ) (V). B. u = 628cos(100πt + ) (V). C. u = 628cos(100πt – ) (V). D. u = 628cos(100πt – ) (V).
Al(OH)3 không tan trong dung dịch nào sau đây?A. KHSO4. B. H2SO4. C. NaOH. D. NH3.
Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5M vào dung dịch chứa x mol NaHCO3 và y mol BaCl2. Đồ thị sau đây biểu diễn sự phụ thuộc giữa lượng kết tủa vào thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sauGiá trị của x và y tương ứng làA. 0,1 và 0,05. B. 0,2 và 0,05. C. 0,4 và 0,05. D. 0,2 và 0,10.
Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba và Al vào 200 ml dung dịch HCl 1M, thấy tan hoàn toàn và sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và thấy thoát ra 11,2 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m làA. 19,1 B. 35,5 C. 30,1 D. 32,8
Cho 0,5 mol HCl vào dung dịch KAlO2 thu được 0,3 mol kết tủa. Số mol KAlO2 trong dung dịch làA. 0,50. B. 0,40. C. 0,35. D. 0,25.
Trong các mẫu nước cứng sau đây, nước cứng tạm thời làA. dung dịch Ca(HCO3)2. B. dung dịch MgSO4. C. dung dịch CaCl2. D. dung dịch Mg(NO3)2.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến