I/ Every day: mỗi này
1. I watch TV every day.
Dịch: Tôi coi TV mỗi ngày.
2. I brush my teeth every day.
Dịch: Tôi đánh răng mỗi ngày.
3. I wash my clothes every day.
Dịch: Tôi giặt đồ mỗi ngày.
4. I help my mum do the housework every day.
Dịch: Tôi giúp mẹ tôi làm việc nhà mỗi ngày.
II/ Every week: hằng tuần
1. I usually go to the extra class every week.
Dịch: Tôi thường đi đến lớp học thêm hằng tuần.
2. I usually visit my grandparents every week.
Dịch: Tôi thường đến thăm ông bà hằng tuần.
3. I usually go to the library every week.
Dịch: Tôi thường đến thư viện hằng tuần.
4. I usually write the new time-table every week.
Dịch: Tôi thường viết thời gian biểu mới hằng tuần.
III/ Every month: hằng tháng
1. I usually go to the supermarket every month.
Dịch: Tôi thường đi siêu thị mỗi tháng.
2. I usually travel to somewhere to reduce stress every month.
Dịch: Tôi thường đi đâu đó để giảm stress mỗi tháng. (kiểu học nhiều nên mệt --> đi vòng vòng cho khuây khỏa ah~)
3. I usually buy teen magazine every month.
Dịch: Tôi thường mua tạp chí cho tuổi teen mỗi tháng.
4. I usually do monthly exercises every month.
Dịch: Tôi thường làm bài tập hằng tháng mỗi tháng.
IV/ Every year: Hằng năm
1. I usually get lucky money every year.
Dịch: Tôi thường nhận được tiền lì xì mỗi năm.
2. I usually buy new clothes every year.
Dịch: Tôi thường mua quần áo mới mỗi năm.
3. I usually buy some books to read every year.
Dịch: Tôi thường mua sách mới để đọc mỗi năm.
4. I usually attend some festival every year.
Dịch: Tôi thường tham dự các lễ hội mỗi năm.
~
Chúc cậu học tốt nhe ~
@ByAmyy