* C1 và C2 là hai tụ phẳng có cùng điện tích. Giữa các bản là các chất điện môi giống nhau có bề dày d và 2d. Điện dung của tụ C1 là 0,12 (μF).Điện dung của bộ tụ C1 và C2 ghép song song làA. 0,04 (μF). B. 0,08 (μF). C. 0,18 (μF). D. 0,36 (μF).
Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong không khí cách nhau 12cm, lực tương tác giữa chúng bằng 10N. Các điện tích đó bằngA. ± 2μC B. ± 3μC C. ± 4μC D. ± 5μC
* Có một điện tích q0> 0 đặt tại đỉnh D của hình vuông và 3 điện tích: , , : Cho q1= q2 = q, độ lớn của q3 là bao nhiêu để q0 cân bằng?A. q. B. 2q. C. 2q. D. 4q.
Cho hình vuông ABCD cạnh a, tại A và C đặt các điện tích $\displaystyle {{q}_{1}}=\text{ }{{q}_{3}}=\text{ }q.$ Phải đặt ở B điện tích bằng bao nhiêu để cường độ điện trường tại D bằng 0?A. $-2\sqrt{2}q$ B. $2\sqrt{2}q$ C. 2q D. -2q
Để sản xuất tơ đồng amoniac từ xenlulozơ, đầu tiên người ta hoà tan xenlulozơ trong?A. axeton. B. dung dịch Svayde. C. điclometan. D. etanol.
Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là?A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Poli (metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là:A. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng giữ nguyên mạch polime? A. Cao su + lưu huỳnh →to cao su lưu hoá. B. ( – NH – R – CO –)n + nH2O →H+, to nH2NCOOH. C. (C6H10O5)n + nH2O →H+, to nC6H12O6. D. Poli (vinyl axetat) + nH2O →-OH poli (vinyl ancol) + nCH3COOH.
Axit ω-amino enantoic được dùng để điều chế nilon-7. Công thức của axit ω-amino enantoic là?A. H2N–(CH2)6–COOH. B. H2N–(CH2)4–COOH. C. H2N–(CH2)3–COOH. D. H2N–(CH2)5–COOH.
Hiđro hoá cao su Buna thu được một polime có chứa 11,765% hiđro về khối lượng, trung bình một phân tử H2 phản ứng được với k mắt xích trong mạch cao su. Giá trị của k là?A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến