đặt câu với những từ sau đây:
31. Get better = improve: cải thiện
32. Get in touch = contact: liên hệ
33. Hardly ever = almost never: hầu như không bao giờ
34. In the end = finally: cuối cùng
35. Make your mind up = decide: quyết định
36. Do sth on one’s own/ by oneself: tự làm gì
37. Rather than = instead of: thay vì
38. So far = until now: cho đến giờ
39. Take care of = look after sb: chăm sóc, trông nom
40. Take it easy = relax: thoải mái đi
41. Up-to-date = modern: hiện đại >< outdated (adj): cổ hủ
giúp m với m cần gấp ạ, bạn nào nhanh nhất m cho câu trl hay nhất