- mê muội : đầu óc người thật mê muội .
- rạo rực : lòng em cảm thấy rất rạo rực khi nghe bà kể chuyện .
- rộn rạo : cô ấy cảm thấy rộn rạo khi được mẹ ôm .
- háo hức : sắp đến kì thi làm em rất háo hức .
- hau háu : bọn trẻ hau háu ngồi vào bàn ăn .
- thực thà : anh ấy rất thực thà .
- hồn nhiên : em ấy sống rất hồn nhiên .
- hồn hậu : cô ấy thật hồn hậu .
- tài tình : ông quan này xử rất công bằng , tài tình .
- tài tư hoạt động : ông ấy rất tài tử trong hoạt động .
- sinh hoạt : tiết sinh hoạt của lớp em rất vui vẻ .
- cấp bách : bệnh viện có một cơn hỏa hỏa hoạn phải thật cấp bách .
- cấp tốc : nhanh cấp tốc để chúng ta còn nhiều nhiệm vụ quan trọng .