Dãy số chẵn liên tiếp từ 2 đến 246 có bao nhiêu số hạng?

Các câu hỏi liên quan

Ai giỏi hóa giúp mình vài câu trắc nghiệm này với !! Mong mọi ng ko trả lời đại, hứa trả cảm ơn + vote mình cảm ơn!! Câu 1. Nguyên tố có số hiệu nguyên tử là 2 trong bảng tuần hòan là nguyên tố A. Kim loại. B. Phi kim. C. Lưỡng tính D. Khí hiếm. Câu 2. Nguyên tố A có Z = 17, vị trí A trong bảng tuần hoàn các nguyên tố là A. Chu kì 2 nhóm V. B. Chu kì 3 nhóm V. C. Chu kì 3 nhóm VII. D. Chu kì 2 nhóm VII. Câu 3. Thành phần chính của không khí có O 2 và N 2 . Khi không khí lẫn khí độc clo thì có thể cho qua dung dịch nào để loại bỏ? A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch H 2 SO 4 . C. Nước. D. Dung dịch brom. Câu 4. Một chất khí có công thức phân tử là X 2 , biết 1 lít khí ở đktc nặng 3,1696 gam. Công thức phân tử của X 2 là A. Cl 2 . B. N 2 . C. O 2 . D. H 2 . Câu 5. Trong các tính chất sau 1. Phản ứng với nước vôi trong. 2. Ở điều kiện bình thường, tồn tại ở trạng thái khí. 3. Tác dụng với dung dịch HCl. 4. Tác dụng với dung dịch KOH. 5. Tác dụng với dung dịch CuSO 4 . Tính chất nào là tính chất của khí CO 2 ? A. 1; 3; 5. B. 2; 3; 4. C. 1; 2; 3. D. 1; 2; 4. Câu 6. Đốt cháy bột sắt trong bình kín chứa khí clo theo tỉ lệ 1 : 2 về khối lượng. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp A. Thành phần của A là A. Chỉ có Fe dư. B. FeCl 3 và Fe dư. C. FeCl 3 và Cl 2 dư. D. FeCl 2 và Cl 2 dư. Câu 7. Điều chế Cl 2 theo PTHH sau: MnO 2 + 4HCl → MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2 O Nếu dùng 13,05 gam MnO 2 thì thể tích khí Cl 2 thu được (đktc) là 3.024 lít. Hiệu suất của phản ứng trên là: A. 80% B. 90% C. 95% D. 100% Câu 8. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tính phi kim tăng dần? A. Si < P < S < Cl B. Si < Cl < S < P C. Cl < P < Si < S D. Si < S < P < Cl Câu 9. Kim loại nào sau đây tác dụng trực tiếp với dung dịch HCl và khí Cl 2 cho cùng một loại muối ? A. Cu B. Al C. Fe D. Ag Câu 10. Cho hoàn toàn 8,4g NaHCO 3 vào dung dịch HCl thu được một chất khí, dẫn khí này qua dung dịch nước vôi trong lấy dư thì thu được a gam muối kết tủa. Giá trị của a là A. 100. B. 20. C. 15. D. 10.