43. will be - to come
(DHNB : tomorrow -> câu này ở thì TLĐG, cấu trúc <dạng câu hỏi> : Would you like + to V? -> cấu trúc <câu khẳng định> : Would like + to V)
44. is teaching
(dịch nghĩa : bạn không nên gây ra tiếng động khi giáo viên đang giảng bài)
45. will buy / am going to buy
(dịch nghĩa : CN ngày mai là sn của Lan nên tôi sẽ mua cho cô ấy 1 món quà tối nay)
46. Has
(câu này ở thì HTĐG -> động từ chia theo chủ ngữ)
47. Goes
(DHNB : never -> câu này ở thì HTĐG -> động từ chia theo chủ ngữ)
48. is playing
(DHNB : Listen! -> câu này ám chỉ HĐ đang xảy ra tại thời điểm nói -> câu này ở thì HTTD)
49. play
(DHNB : usually -> câu này ở thì HTĐG -> động từ chia theo chủ ngữ)
50. drinks - is drinking
(DHNB : never -> câu này ở thì HTĐG -> động từ chia theo chủ ngữ, DHNB : at the moment -> câu này ở thì HTTD -> động từ chia theo chủ ngữ)
51. to buy
(cấu trúc <dạng câu hỏi> : Would you like + to V? -> cấu trúc <câu khẳng định> : Would like + to V)
52. reading
(sau enjoy thì + V-ing)
53. will have / is going to have
(DHNB : soon)