a) từ tượng thanh
(người) cười: khanh khách, ha hả, hô hố, khúc khích
(gió) thổi: rào rào, rì rào, vù vù, vi vu
(chim) kêu: chiêm chiếp, ríu rit, chíp chíp
b) Từ tượng hình:
cao: lênh khênh, chót vót, ngất ngưởng
sâu: thăm thẳm, hun hút, hoăm hoẳm
rộng: bao la, bát ngát, mênh mông
Chúc em học tốt !!!
@Phương