III/
6.B
7.B
-used to+V: đã từng là gì trước đây và bây giờ ko làm nữa.
8.A
-break down: hỏng
9.B
-dùng thì HTĐ
10.D
-take a taxi: bắt taxi
11.C
12.C
-dùng đại từ nhân xưng: "us"
13.A
14.B
-I find+something+ Tính từ đuôi -ing...: Tôi cảm thấy gì đó nó thế nào...
15.C
16.A
17.A
-any thường dùng trong câu phủ định
18.B
-bị động thì Tương lai đơn, dấu hiệu: "the near future"
19.D
-Excuse me!: Xin lỗi, nhưng dùng trong những tình huống như: hỏi đường,...
20.B