1.urban populations : dân cư thành thị
2.consumption of food ,energy , water and land : tiêu thụ (sử dụng) thực phẩm, năng lượng, nước và đất
3.patterns : hoa văn
4.raising the pigs : nuôi heo
5.declined : suy giảm
6.ate better diets : chế độ ăn uống tốt hơn
7.is a sign of : là 1 dấu hiệu của
8.growing affluence : sự giàu có ngàu càng tăng
9.chinese households : hộ gia đình Trung Quốc
10.a washing machine : máy giặt
11.thay đổi mô hình thời tiết địa phương và thời tiết theo hướng gió
12.the heat island phenomenon : hiện tượng đảo nhiệt
13.bởi vì các thành phố bắt buộc nhiệt trở lại bầu khí quyển với tỷ lệ thấp hơn từ 15% đến 30% so với các vùng nông thôn
14.the combination :sự kết hợp
15.in albedo : trong albedo
16. ô nhiễm bầu không khí
17. mây và sương mù
18. tần số lớn hơn
19. sự hấp tấp
20. giông bão và mưa đá
21. đô thị hóa cũng ảnh hưởng đến môi trường khu vực rộng lớn hơn
22. vùng xuôi gió
23.từ các cụm công nghiệp cầu cũng thấy lượng mưa tăng lên
24. các mô hình dòng chảy của nước
25.sự xâm nhập