@sóc
1.Cười khoan dung với những người không thật.
2.Sống hai lòng ngoài mặt giả nghĩa nhân.
3.Cười thứ tha cho những kẻ bất phân.
4. Trộn gia vị mấy lần thêm mắm muối.
5. Cười cay đắng cho chợ đời nữa buổi.
6. Nhiều sắc màu đá cuội lẫn vàng thau.
7. Cười hả hê cho cuộc sống lao đao.
8. Đem thật giả nặn nhàu sai đen trắng.
9. Cười chê chán lòng hờn ghen oán hận.
10. Trước nhu mì sau vạch sẵn mưu mô.
11Giấu giận hờn sau làn nước mắt khô.
12. Ta vẫn cứ trầm trồ cười nghiêng ngã.
13. Khi vấp ngã đừng lo bạn nhé.
14. Hãy đứng lên bạn sẽ kiên cường.
15. Nhìn về phía trước yêu thương.
16. Mênh mông rộng lớn con đường mở ra.
17. Nếu đã chót sa đà lầm lỗi.
18. Hãy sửa sai khi chuyện vẫn còn.
19. Bỏ qua không tính thiệt hơn.
20.Lương tâm thanh thản cô đơn đẩy lùi.
dịch:
1. Smile tolerant of people who are not real
2. Live two hearts in the face of hypocrisy
3. Smile and forgive those who disagree
4. Mix spices several times add salt sauce
5. Laugh bitterly for the half-day market
6. Many colors of cobblestone and brass
7. Smile gloatingly for a troubled life.
8. Bring the real fake to creasing the wrong black and white.
9. Laughing and critiquing hate, jealousy, resentment.
10. Before meekness, after plotting plots.
11Hide anger behind dry tears.
12. I am still admiring and laughing.
13. When you stumble, don't worry
14. Stand up and you will be strong
15. Looking forward lovingly
16. Vast and wide open road
17. If you've fallen into the wrong direction
18. Fix it while it's still happening
19. Ignore no more loss
20. Conscience serenity and loneliness repelled