Bài lm nek
Nhớ vote cho mk 5 sao nhá 😉
Chia động từ:
1. played
2. scored
3. lost
4. beat
5. took
6. scored
7. had
8. won
9. beat
10. were
Dịch bài:
Đội Tigers đã thắng giải Cúp Vàng (Gold Cup) vào tuần trước. Họ chơi ít trận hơn đội Lions và đội Leopards, nhưng họ giành được điểm cao hơn. Trên thực tế, đội Tigers chỉ thua năm vòng trong suốt mùa giải. Đội Zebras đã đánh bại đội Lions và giành vị trí thứ hai. Họ đã giành được 30 điểm từ 22 trận đấu. Đội Zebras có một đội hình rất mạnh. Họ đã thắng rất nhiều trận đấu nhưng không nhiều đội đánh bại được họ. Đội Pandas thì ở cuối giải đấu. Họ đã thua hầu hết các trận đấu trong mùa giải này.
(Một số từ chính:
-match (n) trận đấu
-point (n) điểm, số điểm
-season (n) mùa, mùa giải
-league (n) giải đấu
-place (n) vị trí
-team (n) đội, đội chơi
-score (v) ghi điểm
-bottom (adj) đáy, ở cuối
-lose (v) thua
-beat (v) đánh bại
-win (v) chiến thắng)