Tích phân $I=\int\limits_{0}^{1}{{{{x}^{2}}.\ln (1+{{x}^{2}})dx}}=\frac{1}{3}\ln 2+\frac{4}{9}+m.$Khi đó giá trị của m bằng?A. $\frac{1}{6}.$ B. $\frac{\pi }{6}.$ C. $\frac{\pi }{3}.$ D. $\frac{1}{3}.$
Biết số phức z = 3 – 4i. Tính $\frac{{25i}}{z}$? A. -4+3i. B. -4-3i. C. 4-3i. D. 4+3i.
Tích phân $\int\limits_{0}^{1}{\frac{x+1}{{{x}^{2}}+2x+5}dx}$ bằngA. $\ln \frac{8}{5}.$ B. $\frac{1}{2}\ln \frac{8}{5}.$ C. $2\ln \frac{8}{5}.$ D. $\ln 2.$
Tính số phức ta được kết quả viết dưới dạng đại số là:A. B. C. D.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:$y=-\frac{1}{3}{{x}^{3}}+{{x}^{2}}-\frac{2}{3},y=0,x=2,x=0.$A. $\frac{5}{12}.$ B. $\frac{1}{6}.$ C. $\frac{5}{6}.$ D. $\frac{11}{4}.$
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đường $\displaystyle y={{x}^{2}}-2$ và $\displaystyle y=x$ là:A. S =$\frac{9}{3}$. B. S=$\frac{9}{4}$. C. S=$\frac{2}{9}$. D. S =$\frac{9}{3}$.
Phương trình ${{x}^{2}}+x-1=0$ có:A. Hai nghiệm phân biệt đều dương B. Hai nghiệm phân biệt đều âm C. Hai nghiệm trái dấu D. Hai nghiệm bằng nhau.
Hàm số ${{x}^{2}}-3x-5=0$ nghịch biến khi:A. $x\in R$ B. $\displaystyle x>0$ C. $\displaystyle x=0$ D. $\displaystyle x<0$
Tích phân $I=\int\limits_{\frac{\pi }{3}}^{\frac{2\pi }{3}}{\frac{x}{{{\sin }^{2}}x}dx}$bằngA. $\frac{2\pi }{\sqrt{3}}.$ B. $\pi .$ C. $\frac{\pi }{\sqrt{3}}.$ D. $0.$
Cho hình phẳng giới hạn bởi $(P):{{y}^{2}}=2x;(C):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}=8.$ Mà (P) chia (C ) thành hai phần thì tỉ số diện tích của hai phần là?A. $\frac{{9\pi -2}}{{3\pi +2}}.$ B. $\frac{{9\pi +2}}{{3\pi -2}}.$ C. $\frac{{9\pi +2}}{{3\pi +2}}.$ D. $\frac{{9\pi -2}}{{3\pi -2}}.$
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến